BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ ÁP DỤNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA HUYỆN TRỰC NINH TỪ NGÀY 01/12/2017
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 48/2017/NQ-HĐND ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
| STT | Các loại dịch vụ | Mức giá |
| A | B | C |
| I | GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH | |
| 1 | Bệnh viện hạng III | 31.000 |
| 2 | Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối với trường hợp mời chuyên gia đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh) | 200.000 |
| 3 | Khám cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120.000 |
| 4 | Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) | 120.000 |
| 5 | Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) | 350.000 |
| TT | Các loại dịch vụ | Bệnh viện hạng III | Ghi chú |
| A | B | 4 | 6 |
| II | GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH | ||
| 2 | Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu, chống độc | 245.700 | Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
| 3 | Ngày giường bệnh Nội khoa: | ||
| 3,1 | Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson/ Lyell) | 149.800 | |
| 3,2 | Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ; YHDT/ PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. | 133.800 | |
| 3,3 | Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng | 112.900 | |
| 3,4 | Giường bệnh tại Phòng khám đa khoa khu vực | 108.000 | |
| 4 | Ngày giường bệnh ngoại khoa, bỏng | ||
| 4,1 | Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể | ||
| 4,2 | Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể | 180.800 | |
| 4,3 | Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể | 159.800 | |
| 4,4 | Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể | 133.800 | |
| 5 | Ngày giường bệnh ban ngày | Tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các khoa và loại phòng tương ứng. | |
| STT TT37 | Mã dịch vụ | Tên dịch vụ | Mức giá |
| 2 | 3 | 4 | 5 |
| GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM | |||
| A | CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH | ||
| I | Siêu âm | ||
| 1 | 04C1.1.3 | Siêu âm | 49.000 |
| 2 | 03C4.1.3 | Siêu âm + đo trục nhãn cầu | 70.600 |
| 3 | Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng | 176.000 | |
| 4 | 03C4.1.1 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu | 211.000 |
| 5 | 03C4.1.6 | Siêu âm Doppler màu tim + cản âm | 246.000 |
| 6 | 03C4.1.5 | Siêu âm tim gắng sức | 576.000 |
| 7 | 04C1.1.4 | Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) | 446.000 |
| 8 | 04C1.1.5 | Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu qua thực quản | 794.000 |
| 9 | 04C1.1.6 | Siêu âm trong lòng mạch hoặc Đo dự trữ lưu lượng động mạch vành FFR | 1.970.000 |
| II | Chụp X-quang thường | ||
| 10 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (1 tư thế) | 47.000 | |
| 11 | Chụp Xquang phim ≤ 24×30 cm (2 tư thế) | 53.000 | |
| 12 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (1 tư thế) | 53.000 | |
| 13 | Chụp Xquang phim > 24×30 cm (2 tư thế) | 66.000 | |
| Chụp X-quang ổ răng hoặc cận chóp | 12.000 | ||
| 14 | 03C4.2.2.1 | Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) | 61.000 |
| 15 | 03C4.2.1.7 | Chụp Angiography mắt | 211.000 |
| 16 | 04C1.2.5.33 | Chụp thực quản có uống thuốc cản quang | 98.000 |
| 17 | 04C1.2.5.34 | Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang | 113.000 |
| 18 | 04C1.2.5.35 | Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang | 153.000 |
| 19 | 03C4.2.5.10 | Chụp mật qua Kehr | 225.000 |
| 20 | 04C1.2.5.30 | Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) | 524.000 |
| 21 | 04C1.2.5.31 | Chụp niệu quản – bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang | 514.000 |
| 22 | 03C4.2.5.11 | Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang | 191.000 |
| 23 | 04C1.2.6.36 | Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) | 356.000 |
| 24 | 03C4.2.5.12 | Chụp X – quang vú định vị kim dây | 371.000 |
| 25 | 03C4.2.5.13 | Lỗ dò cản quang | 391.000 |
| 26 | 03C4.2.5.15 | Mammography (1 bên) | 91.000 |
| 27 | 04C1.2.6.37 | Chụp tủy sống có tiêm thuốc | 386.000 |
| B | CÁC THỦ THUẬT VÀ DỊCH VỤ NỘI SOI | ||
| 71 | Bơm rửa khoang màng phổi | 203.000 | |
| 72 | 03C1.51 | Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) | 454.000 |
| 73 | Bơm streptokinase vào khoang màng phổi | 1.003.000 | |
| 74 | 04C2.108 | Cấp cứu ngừng tuần hoàn | 458.000 |
| 75 | 04C3.1.142 | Cắt chỉ | 30.000 |
| 76 | Chăm sóc da cho người bệnh dị ứng thuốc nặng | 150.000 | |
| 77 | 04C2.69 | Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi | 131.000 |
| 78 | 04C2.112 | Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 169.000 |
| 79 | 04C2.71 | Chọc hút khí màng phổi | 136.000 |
| 80 | 04C2.70 | Chọc rửa màng phổi | 198.000 |
| 81 | 03C1.4 | Chọc dò màng tim | 234.000 |
| 82 | 03C1.74 | Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm | 170.000 |
| 83 | 03C1.1 | Chọc dò tuỷ sống | 100.000 |
| 84 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp | 161.000 | |
| 85 | Chọc hút dịch điều trị u nang giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 214.000 | |
| 86 | 04C2.67 | Chọc hút hạch hoặc u | 104.000 |
| 87 | 04C2.121 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 145.000 |
| 88 | 04C2.122 | Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 719.000 |
| 89 | 04C2.68 | Chọc hút tế bào tuyến giáp | 104.000 |
| 90 | 04C2.111 | Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm | 144.000 |
| 91 | 04C2.115 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 523.000 |
| 93 | Chọc hút tủy làm tủy đồ sử dụng máy khoan cầm tay | 2.353.000 | |
| 92 | 04C2.114 | Chọc hút tủy làm tủy đồ | 121.000 |
| 94 | 04C2.98 | Dẫn lưu màng phổi tối thiểu | 583.000 |
| 95 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của siêu âm | 658.000 | |
| 96 | Dẫn lưu màng phổi, ổ áp xe phổi dưới hướng dẫn của chụp cắt lớp vi tính | 1.179.000 | |
| 97 | 03C1.58 | Đặt catheter động mạch quay | 533.000 |
| 98 | 03C1.59 | Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục | 1.354.000 |
| 99 | 03C1.57 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng | 640.000 |
| 100 | 04C2.104 | Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng | 1.113.000 |
| 101 | 04C2.103 | Đặt ống thông tĩnh mạch bằng catheter 2 nòng | 1.113.000 |
| 102 | Đặt catheter hai nòng có cuff, tạo đường hầm để lọc máu | 6.774.000 | |
| 101 | 04C2.106 | Đặt nội khí quản | 555.000 |
| 103 | Đặt sonde dạ dày | 85.400 | |
| 104 | 03C1.52 | Đặt sonde JJ niệu quản | 904.000 |
| 105 | 03C1.32 | Đặt stent thực quản qua nội soi | 1.107.000 |
| 106 | Điều trị rung nhĩ bằng năng lượng sóng tần số radio sử dụng hệ thống lập bản đồ ba chiều giải phẫu – điện học các buồng tim | 2.795.000 | |
| 107 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng Laser nội mạch | 1.973.000 | |
| 108 | Điều trị suy tĩnh mạch bằng năng lượng sóng tần số radio | 1.873.000 | |
| 109 | Gây dính màng phổi bằng thuốc hoặc hóa chất qua ống dẫn lưu màng phổi | 183.000 | |
| 110 | 03C1.56 | Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng | 2.308.000 |
| 111 | Hút dẫn lưu khoang màng phổi bằng máy hút áp lực âm liên tục | 183.000 | |
| 112 | Hút dịch khớp | 109.000 | |
| 113 | Hút dịch khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 118.000 | |
| 114 | Hút đờm | 10.000 | |
| 115 | 04C2.119 | Lấy sỏi niệu quản qua nội soi | 918.000 |
| 116 | 04C2.79 | Lọc màng bụng chu kỳ (CAPD) | 549.000 |
| 117 | 04C2.78 | Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) | 938.000 |
| 118 | 03C1.71 | Lọc máu liên tục (01 lần) | 2.173.000 |
| 119 | 03C1.72 | Lọc tách huyết tương (01 lần) | 1.597.000 |
| 120 | 04C2.99 | Mở khí quản | 704.000 |
| 121 | 04C2.120 | Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) | 360.000 |
| 122 | Nghiệm pháp hồi phục phế quản với thuốc giãn phế quản | 63.300 | |
| 123 | 03C1.39 | Nội soi lồng ngực | 937.000 |
| 124 | Nội soi màng phổi, gây dính bằng thuốc hoặc hóa chất | 4.982.000 | |
| 125 | Nội soi màng phổi, sinh thiết màng phổi | 5.760.000 | |
| 126 | 03C1.45 | Niệu dòng đồ | 54.200 |
| 127 | Nội soi phế quản dưới gây mê có sinh thiết | 1.743.000 | |
| 128 | Nội soi phế quản dưới gây mê không sinh thiết | 1.443.000 | |
| 129 | Nội soi phế quản dưới gây mê lấy dị vật phế quản | 3.243.000 | |
| 130 | 04C2.96 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê | 738.000 |
| 131 | 04C2.116 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết | 1.105.000 |
| 132 | 04C2.117 | Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật | 2.547.000 |
| 133 | Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội phế quản bằng điện đông cao tần | 2.807.000 | |
| 134 | 04C2.88 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết. | 410.000 |
| 135 | 04C2.87 | Nội soi thực quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết | 231.000 |
| 136 | 04C2.90 | Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết | 385.000 |
| 137 | 04C2.89 | Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết | 287.000 |
| 138 | 04C2.92 | Nội soi trực tràng có sinh thiết | 278.000 |
| 139 | 04C2.91 | Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết | 179.000 |
| 140 | 03C1.25 | Nội soi dạ dày can thiệp | 2.191.000 |
| 141 | 03C4.2.4.2 | Nội soi mật tuỵ ngược dòng (ERCP) | 2.663.000 |
| 142 | 04C2.85 | Nội soi ổ bụng | 793.000 |
| 143 | 04C2.86 | Nội soi ổ bụng có sinh thiết | 937.000 |
| 144 | 03C1.36 | Nội soi ống mật chủ | 154.000 |
| 145 | Nội soi siêu âm chẩn đoán | 1.152.000 | |
| 146 | Nội soi siêu âm can thiệp – chọc hút tế bào khối u gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ | 2.871.000 | |
| 147 | 03C1.40 | Nội soi tiết niệu có gây mê | 824.000 |
| 148 | 04C2.101 | Nội soi bàng quang – Nội soi niệu quản | 906.000 |
| 149 | 04C2.94 | Nội soi bàng quang có sinh thiết | 621.000 |
| 150 | 04C2.93 | Nội soi bàng quang không sinh thiết | 506.000 |
| 151 | 04C2.118 | Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp | 675.000 |
| 152 | 04C2.95 | Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục | 870.000 |
| 153 | Nối thông động – tĩnh mạch có dịch chuyển mạch | 1.342.000 | |
| 154 | Nối thông động – tĩnh mạch sử dụng mạch nhân tạo | 1.357.000 | |
| 155 | Nối thông động- tĩnh mạch | 1.142.000 | |
| 156 | 04C2.74 | Nong niệu đạo và đặt thông đái | 228.000 |
| 157 | 03C1.31 | Nong thực quản qua nội soi | 2.239.000 |
| 158 | 04C2.73 | Rửa bàng quang | 185.000 |
| 159 | 03C1.5 | Rửa dạ dày | 106.000 |
| 160 | 03C1.54 | Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín | 576.000 |
| 161 | Rửa phổi toàn bộ | 7.910.000 | |
| 162 | 03C1.55 | Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá | 812.000 |
| 163 | Rút máu để điều trị | 216.000 | |
| 164 | Rút ống dẫn lưu màng phổi, ống dẫn lưu ổ áp xe | 172.000 | |
| 165 | Siêu âm can thiệp – Đặt ống thông dẫn lưu ổ áp xe | 2.058.000 | |
| 166 | Siêu âm can thiệp điều trị áp xe hoặc u hoặc nang trong ổ bụng | 547.000 | |
| 167 | 03C1.21 | Sinh thiết cơ tim | 1.702.000 |
| 168 | 04C2.80 | Sinh thiết da hoặc niêm mạc | 121.000 |
| 169 | Sinh thiết gan hoặc thận dưới hướng dẫn của siêu âm | 978.000 | |
| 170 | Sinh thiết vú hoặc tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm | 808.000 | |
| 171 | Sinh thiết phổi hoặc gan dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.872.000 | |
| 172 | Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính | 1.672.000 | |
| 173 | 04C2.81 | Sinh thiết hạch hoặc u | 249.000 |
| 174 | 04C2.110 | Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm | 1.078.000 |
| 175 | 04C2.83 | Sinh thiết màng phổi | 418.000 |
| 176 | Sinh thiết móng | 285.000 | |
| 177 | 04C2.84 | Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng | 589.000 |
| 178 | 04C2.82 | Sinh thiết tủy xương | 229.000 |
| 179 | 04C2.113 | Sinh thiết tủy xương có kim sinh thiết | 1.359.000 |
| 180 | Sinh thiết tủy xương (sử dụng máy khoan cầm tay). | 2.664.000 | |
| 181 | 03C1.20 | Sinh thiết vú | 144.000 |
| 182 | Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang có hệ thống định vị stereostatic | 1.541.000 | |
| 183 | 03C1.30 | Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng | 626.000 |
| 184 | 03C1.28 | Soi đại tràng + tiêm hoặc kẹp cầm máu | 544.000 |
| 185 | 03C1.22 | Nội soi khớp gối/vai sinh thiết hoặc điều trị rửa khớp hoặc lấy dị vật | 483.000 |
| 186 | 03C1.23 | Soi màng phổi | 403.000 |
| 187 | 03C1.67 | Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp | 854.000 |
| 188 | 03C1.27 | Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu) hoặc cắt polyp | 710.000 |
| 189 | 03C1.26 | Soi ruột non có hoặc không có sinh thiết | 608.000 |
| 190 | 03C1.24 | Soi thực quản hoặc dạ dày gắp giun | 396.000 |
| 191 | 03C1.29 | Soi trực tràng + tiêm hoặc thắt trĩ | 228.000 |
| 192 | 03C1.62 | Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực | 968.000 |
| 193 | 03C1.61 | Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim | 477.000 |
| 194 | 04C2.107 | Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration offline: HDF ON – LINE) | 1.478.000 |
| 195 | 04C2.123 | Thận nhân tạo cấp cứu | 1.515.000 |
| 196 | 04C2.76 | Thận nhân tạo chu kỳ | 543.000 |
| 197 | 04C3.1.149 | Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng hoặc xương đùi hoặc xương chậu | 59.400 |
| 198 | 04C3.1.150 | Tháo bột khác | 49.500 |
| 199 | Thay băng cắt lọc vết thương mạn tính | 233.000 | |
| 200 | 04C3.1.143 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài ≤ 15cm | 55.000 |
| 201 | 04C3.1.144 | Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 |
| 201 | Thay băng vết thương mổ chiều dài trên 15cm đến 30 cm | 79.600 | |
| 202 | 04C3.1.145 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cm | 109.000 |
| 203 | 04C3.1.146 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng | 129.000 |
| 204 | 04C3.1.147 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng | 174.000 |
| 205 | 04C3.1.148 | Thay băng vết thương hoặc vết mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng | 227.000 |
| 206 | Thay canuyn mở khí quản | 241.000 | |
| 207 | 04C2.72 | Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi | 89.500 |
| 208 | Thay transfer set ở bệnh nhân lọc màng bụng liên tục ngoại trú | 499.000 | |
| 209 | 04C2.105 | Thở máy (01 ngày điều trị) | 533.000 |
| 210 | 04C2.65 | Thông đái | 85.400 |
| 211 | 04C2.66 | Thụt tháo phân hoặc Đặt sonde hậu môn | 78.000 |
| 212 | Tiêm (bắp hoặc dưới da hoặc tĩnh mạch) | 10.000 | |
| 213 | Tiêm khớp | 86.400 | |
| 214 | Tiêm khớp dưới hướng dẫn của siêu âm | 126.000 | |
| 215 | Truyền tĩnh mạch | 20.000 | |
| 216 | 04C3.1.151 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm | 172.000 |
| 217 | 04C3.1.152 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài ≥ l0 cm | 224.000 |
| 218 | 04C3.1.153 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm | 244.000 |
| 219 | 04C3.1.154 | Khâu vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài ≥ l0 cm | 286.000 |
| C | Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG | ||
| 220 | 03C1DY.2 | Bàn kéo | 43.800 |
| 221 | 04C2.DY139 | Bó Farafin | 50.000 |
| 222 | Bó thuốc | 47.700 | |
| 223 | 03C1DY.3 | Bồn xoáy | 14.800 |
| 224 | 04C2.DY125 | Châm (các phương pháp châm) | 81.800 |
| 225 | 03C1DY.8 | Chẩn đoán điện | 33.700 |
| 226 | 03C1DY.29 | Chẩn đoán điện thần kinh cơ | 53.200 |
| 227 | 04C2.DY124 | Chôn chỉ (cấy chỉ) | 174.000 |
| 228 | 04C2.DY140 | Cứu (Ngải cứu, túi chườm) | 35.000 |
| 229 | Đặt thuốc y học cổ truyền | 43.200 | |
| 230 | 04C2.DY126 | Điện châm | 75.800 |
| 231 | 04C2.DY130 | Điện phân | 44.000 |
| 232 | 04C2.DY138 | Điện từ trường | 37.000 |
| 233 | 03C1DY.20 | Điện vi dòng giảm đau | 28.000 |
| 234 | 04C2.DY134 | Điện xung | 40.000 |
| 235 | 03C1DY.25 | Giác hơi | 31.800 |
| 236 | 03C1DY.1 | Giao thoa | 28.000 |
| 237 | 04C2.DY129 | Hồng ngoại | 41.100 |
| 238 | 04C2.DY141 | Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp | 50.500 |
| 239 | Kỹ thuật can thiệp rối loạn đại tiện bằng phản hồi sinh học (Biofeedback) | 328.000 | |
| 240 | Kỹ thuật tập đường ruột cho người bệnh tổn thương tủy sống | 197.000 | |
| 241 | Kỹ thuật tập luyện với dụng cụ chỉnh hình | 44.400 | |
| 242 | Kỹ thuật thông tiểu ngắt quãng trong phục hồi chức năng tủy sống | 140.000 | |
| 243 | 04C2.DY132 | Laser châm | 78.500 |
| 244 | 03C1DY.32 | Laser chiếu ngoài | 33.000 |
| 245 | 03C1DY.33 | Laser nội mạch | 51.700 |
| 246 | Nắn, bó gẫy xương cẳng chân bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | |
| 247 | Nắn, bó gẫy xương cẳng tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | |
| 248 | Nắn, bó gẫy xương cánh tay bằng phương pháp y học cổ truyền | 100.000 | |
| 249 | Ngâm thuốc y học cổ truyền | 47.300 | |
| 250 | Phong bế thần kinh bằng Phenol để điều trị co cứng cơ | 1.009.000 | |
| 251 | 03C1DY.17 | Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ | 28.000 |
| 252 | Sắc thuốc thang (1 thang) | 12.000 | |
| 253 | 04C2.DY137 | Siêu âm điều trị | 44.400 |
| 254 | 04C2.DY131 | Sóng ngắn | 40.700 |
| 255 | 03C1DY.35 | Sóng xung kích điều trị | 58.000 |
| 256 | 03C1DY.5 | Tập do cứng khớp | 41.500 |
| 257 | 03C1DY.6 | Tập do liệt ngoại biên | 24.300 |
| 258 | 03C1DY.4 | Tập do liệt thần kinh trung ương | 38.000 |
| 259 | 03C1DY.19 | Tập dưỡng sinh | 20.000 |
| 260 | Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…) | 52.400 | |
| 261 | 03C1DY.11 | Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi | 9.800 |
| 262 | Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sản chậu, Pelvis floor) | 296.000 | |
| 263 | Tập nuốt (có sử dụng máy) | 152.000 | |
| 264 | Tập nuốt (không sử dụng máy) | 122.000 | |
| 265 | Tập sửa lỗi phát âm | 98.800 | |
| 266 | 04C2.DY136 | Tập vận động đoạn chi | 44.500 |
| 267 | 04C2.DY135 | Tập vận động toàn thân | 44.500 |
| 268 | Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp | 27.300 | |
| 269 | 03C1DY.13 | Tập với hệ thống ròng rọc | 9.800 |
| 270 | 03C1DY.12 | Tập với xe đạp tập | 9.800 |
| 271 | 04C2.DY127 | Thuỷ châm | 61.800 |
| 272 | 03C1DY.14 | Thuỷ trị liệu | 84.300 |
| 273 | Tiêm Botulinum toxine vào cơ thành bàng quang để điều trị bàng quang tăng hoạt động | 2.707.000 | |
| 274 | Tiêm Botulinum toxine vào điểm vận động đề điều trị co cứng cơ | 1.116.000 | |
| 275 | 04C2.DY133 | Tử ngoại | 38.000 |
| 276 | 03C1DY.16 | Vật lý trị liệu chỉnh hình | 29.000 |
| 277 | 03C1DY.15 | Vật lý trị liệu hô hấp | 29.000 |
| 278 | 03C1DY.18 | Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động | 29.000 |
| 279 | 03C1DY.30 | Xoa bóp áp lực hơi | 29.000 |
| 280 | 04C2.DY128 | Xoa bóp bấm huyệt | 61.300 |
| 281 | 03C1DY.21 | Xoa bóp bằng máy | 24.300 |
| 282 | 03C1DY.22 | Xoa bóp cục bộ bằng tay | 59.500 |
| 283 | 03C1DY.23 | Xoa bóp toàn thân | 87.000 |
| 284 | Xông hơi thuốc | 40.000 | |
| 285 | Xông khói thuốc | 35.000 | |
| 286 | Xông thuốc bằng máy | 40.000 | |
| Các thủ thuật Y học cổ truyền hoặc Phục hồi chức năng còn lại khác | |||
| 287 | Thủ thuật loại I | 121.000 | |
| 288 | Thủ thuật loại II | 64.700 | |
| 289 | Thủ thuật loại III | 38.300 | |
| II | NỘI KHOA | ||
| 301 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm nhanh với thuốc 72 giờ | 1.336.000 |
| 302 | DƯ-MDLS | Giảm mẫn cảm với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn | 848.000 |
| 303 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn ban đầu – liệu pháp trung bình 15 ngày) | 2.341.000 |
| 304 | DƯ-MDLS | Liệu pháp miễn dịch đặc hiệu đường dưới lưỡi với dị nguyên (Giai đoạn duy trì – liệu pháp trung bình 3 tháng) | 5.024.000 |
| 305 | DƯ-MDLS | Phản ứng phân hủy Mastocyte (Đối với 6 loại dị nguyên) | 283.000 |
| 306 | DƯ-MDLS | Phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu. | 153.000 |
| 307 | DƯ-MDLS | Test áp bì (Patch test) đặc hiệu với thuốc (Đối với 6 loại thuốc) hoặc mỹ phẩm | 511.000 |
| 308 | DƯ-MDLS | Test hồi phục phế quản | 165.000 |
| 309 | DƯ-MDLS | Test huyết thanh tự thân | 647.000 |
| 310 | DƯ-MDLS | Test kích thích phế quản không đặc hiệu với Methacholine | 863.000 |
| 311 | DƯ-MDLS | Test kích thích với thuốc hoặc sữa hoặc thức ăn | 817.000 |
| 312 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các dị nguyên hô hấp hoặc thức ăn hoặc sữa | 330.000 |
| 313 | DƯ-MDLS | Test lẩy da (Prick test) đặc hiệu với các loại thuốc (Đối với 6 loại thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh) | 370.000 |
| 314 | DƯ-MDLS | Test nội bì chậm đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 468.000 |
| 315 | DƯ-MDLS | Test nội bì nhanh đặc hiệu với thuốc hoặc vacxin hoặc huyết thanh | 382.000 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 316 | Phẫu thuật loại I | 1.509.000 | |
| 317 | Phẫu thuật loại II | 1.047.000 | |
| 318 | Thủ thuật loại đặc biệt | 791.000 | |
| 319 | Thủ thuật loại I | 541.000 | |
| 320 | Thủ thuật loại II | 301.000 | |
| 321 | Thủ thuật loại III | 154.000 | |
| V | NGOẠI KHOA | ||
| Ngoại Thần kinh | |||
| 369 | Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ | 4.310.000 | |
| 370 | Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não | 4.846.000 | |
| 371 | Phẫu thuật u hố mắt | 5.297.000 | |
| 372 | Phẫu thuật áp xe não | 6.514.000 | |
| 373 | 03C2.1.39 | Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng | 3.981.000 |
| 374 | 03C2.1.45 | Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống | 4.847.000 |
| 375 | 03C2.1.38 | Phẫu thuật nội soi u tuyến yên | 5.220.000 |
| 376 | Phẫu thuật tạo hình màng não | 5.431.000 | |
| 377 | Phẫu thuật thoát vị não, màng não | 5.132.000 | |
| 378 | Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy | 6.852.000 | |
| 379 | 03C2.1.43 | Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa | 7.118.000 |
| 380 | 03C2.1.41 | Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ | 6.277.000 |
| 381 | 03C2.1.42 | Phẫu thuật vi phẫu u não thất | 6.277.000 |
| 382 | Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên | 6.752.000 | |
| 383 | Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt | 5.107.000 | |
| 384 | Phẫu thuật ghép khuyết sọ | 4.351.000 | |
| 385 | Phẫu thuật u xương sọ | 4.787.000 | |
| 386 | Phẫu thuật vết thương sọ não hở | 5.151.000 | |
| 387 | 03C2.1.44 | Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não | 6.459.000 |
| 388 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ | 6.728.000 | |
| 389 | 03C2.1.40 | Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường | 6.118.000 |
| 390 | 03C2.1.46 | Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính | 6.771.000 |
| Xương, cột sống, hàm mặt | |||
| 508 | 03C2.1.1 | Cố định gãy xương sườn | 46.500 |
| 509 | 04C3.1.181 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) | 688.000 |
| 510 | 04C3.1.180 | Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt hoặc tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) | 503.000 |
| 511 | 04C3.1.167 | Nắn trật khớp háng (bột liền) | 635.000 |
| 512 | 04C3.1.166 | Nắn trật khớp háng (bột tự cán) | 265.000 |
| 513 | 04C3.1.165 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột liền) | 250.000 |
| 514 | 04C3.1.164 | Nắn trật khớp khuỷu chân hoặc khớp cổ chân hoặc khớp gối (bột tự cán) | 150.000 |
| 515 | 04C3.1.161 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột liền) | 386.000 |
| 516 | 04C3.1.160 | Nắn trật khớp khuỷu tay hoặc khớp xương đòn hoặc khớp hàm (bột tự cán) | 208.000 |
| 517 | 04C3.1.163 | Nắn trật khớp vai (bột liền) | 310.000 |
| 518 | 04C3.1.162 | Nắn trật khớp vai (bột tự cán) | 155.000 |
| 519 | 04C3.1.177 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột liền) | 225.000 |
| 520 | 04C3.1.176 | Nắn, bó bột bàn chân hoặc bàn tay (bột tự cán) | 150.000 |
| 521 | 04C3.1.175 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) | 320.000 |
| 522 | 04C3.1.174 | Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) | 200.000 |
| 523 | 04C3.1.179 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) | 701.000 |
| 524 | 04C3.1.178 | Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) | 306.000 |
| 525 | 04C3.1.171 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) | 320.000 |
| 526 | 04C3.1.170 | Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) | 236.000 |
| 527 | 04C3.1.173 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) | 320.000 |
| 528 | 04C3.1.172 | Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) | 236.000 |
| 529 | 04C3.1.169 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột liền) | 611.000 |
| 530 | 04C3.1.168 | Nắn, bó bột xương đùi hoặc chậu hoặc cột sống (bột tự cán) | 331.000 |
| 531 | 03C2.1.2 | Nắn, bó gẫy xương đòn | 115.000 |
| 532 | 03C2.1.4 | Nắn, bó gẫy xương gót | 135.000 |
| 533 | 03C2.1.3 | Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ | 135.000 |
| 534 | Phẫu thuật cắt cụt chi | 3.640.000 | |
| 535 | 03C2.1.109 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động | 2.767.000 |
| 536 | Phẫu thuật thay khớp vai | 6.703.000 | |
| 537 | 03C2.1.117 | Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo | 2.597.000 |
| 538 | 03C2.1.110 | Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động | 2.767.000 |
| 539 | 03C2.1.119 | Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân | 2.039.000 |
| 540 | 03C2.1.118 | Phẫu thuật làm vận động khớp gối | 3.033.000 |
| 541 | 03C2.1.104 | Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân | 3.109.000 |
| 542 | 03C2.1.105 | Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng | 4.101.000 |
| 543 | 03C2.1.100 | Phẫu thuật tạo hình khớp háng | 3.109.000 |
| 544 | 03C2.1.97 | Phẫu thuật thay khớp gối bán phần | 4.481.000 |
| 545 | 03C2.1.99 | Phẫu thuật thay khớp háng bán phần | 3.609.000 |
| 546 | 03C2.1.96 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối | 4.981.000 |
| 547 | 03C2.1.98 | Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng | 4.981.000 |
| 548 | Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định | 3.850.000 | |
| 549 | Phẫu thuật làm cứng khớp | 3.508.000 | |
| 550 | Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp | 3.429.000 | |
| 551 | Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp | 2.657.000 | |
| 552 | 03C2.1.108 | Phẫu thuật ghép chi | 5.777.000 |
| 553 | Phẫu thuật ghép xương | 4.446.000 | |
| 554 | 03C2.1.101 | Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao | 4.481.000 |
| 555 | 03C2.1.115 | Phẫu thuật kéo dài chi | 4.435.000 |
| 556 | 03C2.1.103 | Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.609.000 |
| 557 | 03C2.1.102 | Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng | 4.981.000 |
| 558 | Phẫu thuật lấy bỏ u xương | 3.611.000 | |
| 559 | Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân ) | 2.828.000 | |
| 560 | 03C2.1.106 | Phẫu thuật nội soi tái tạo gân | 4.101.000 |
| 561 | 03C2.1.113 | Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) | 5.336.000 |
| 562 | 03C2.1.114 | Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình | 3.536.000 |
| 563 | 03C2.1.111 | Rút đinh hoặc tháo phương tiện kết hợp xương | 1.681.000 |
| 564 | Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius | 6.852.000 | |
| 565 | 03C2.1.95 | Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật ) | 8.478.000 |
| 566 | 03C2.1.93 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ | 5.039.000 |
| 567 | 03C2.1.94 | Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng | 5.140.000 |
| 568 | Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng | 5.181.000 | |
| 569 | 03C2.1.92 | Phẫu thuật thay đốt sống | 5.360.000 |
| 570 | Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng | 4.837.000 | |
| 571 | Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm/ sửa mỏm cụt ngón tay, chân/ cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón) | 2.752.000 | |
| 572 | Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây) | 2.801.000 | |
| 573 | 03C2.1.116 | Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền | 3.167.000 |
| 574 | Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2 | 4.040.000 | |
| 575 | Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 | 2.689.000 | |
| 576 | Phẫu thuật vết thương phần mềm/ rách da đầu | 2.531.000 | |
| 577 | Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp | 4.381.000 | |
| 578 | 03C2.1.107 | Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch | 4.675.000 |
| 579 | Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi | 6.157.000 | |
| 580 | 03C2.1.112 | Tạo hình khí-phế quản | 12.015.000 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác chuyên khoa ngoại | |||
| 581 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 4.335.000 | |
| 582 | Phẫu thuật loại I | 2.619.000 | |
| 583 | Phẫu thuật loại II | 1.793.000 | |
| 584 | Phẫu thuật loại III | 1.136.000 | |
| 585 | Thủ thuật loại đặc biệt | 932.000 | |
| 586 | Thủ thuật loại I | 513.000 | |
| 587 | Thủ thuật loại II | 345.000 | |
| 588 | Thủ thuật loại III | 168.000 | |
| VI | PHỤ SẢN | ||
| 589 | Bóc nang tuyến Bartholin | 1.237.000 | |
| 590 | Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo | 2.586.000 | |
| 591 | Bóc nhân xơ vú | 947.000 | |
| Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) | 1.000.000 | ||
| 592 | Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên | 3.554.000 | |
| 593 | Cắt bỏ âm hộ đơn thuần | 2.677.000 | |
| 594 | Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung | 109.000 | |
| 595 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần | 3.937.000 | |
| 596 | Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi | 5.378.000 | |
| 597 | Cắt u thành âm đạo | 1.960.000 | |
| 598 | Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung | 5.830.000 | |
| 599 | Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách | 4.522.000 | |
| Cấy – tháo thuốc tránh thai | 200.000 | ||
| 600 | Chích áp xe tầng sinh môn | 781.000 | |
| 601 | Chích áp xe tuyến Bartholin | 783.000 | |
| 602 | 04C3.2.192 | Chích apxe tuyến vú | 206.000 |
| 603 | Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh | 753.000 | |
| 604 | Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng | 805.000 | |
| 605 | Chọc dò màng bụng sơ sinh | 389.000 | |
| 606 | Chọc dò túi cùng Douglas | 267.000 | |
| 607 | Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm | 2.155.000 | |
| 608 | Chọc ối | 681.000 | |
| Chọc hút noãn | 7.042.000 | ||
| Chọc hút tinh hoàn mào tinh hoàn lấy tinh trùng hoặc sinh thiết tinh hoàn, mào tinh hoàn | 2.527.000 | ||
| Chuyển phôi hoặc chuyển phôi giao tử vào vòi tử cung | 3.850.000 | ||
| 609 | Dẫn lưu cùng đồ Douglas | 798.000 | |
| 610 | Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu | 5.873.000 | |
| Đặt và tháo dụng cụ tử cung | 210.000 | ||
| Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút hoặc sóng ngắn hoặc hồng ngoại | 60.000 | ||
| 611 | 04C3.2.191 | Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser | 146.000 |
| 612 | Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn | 257.000 | |
| 613 | 04C3.2.186 | Đỡ đẻ ngôi ngược | 927.000 |
| 614 | 04C3.2.185 | Đỡ đẻ thường ngôi chỏm | 675.000 |
| 615 | 04C3.2.187 | Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên | 1.114.000 |
| 03C2.2.42 | Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring | 70.000 | |
| 616 | Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục | 3.941.000 | |
| 617 | 04C3.2.188 | Forceps hoặc Giác hút sản khoa | 877.000 |
| 618 | Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng | 636.000 | |
| Giảm thiểu phôi (Giảm thiểu thai) | 2.065.000 | ||
| 619 | 04C3.2.183 | Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết | 191.000 |
| 620 | Hút thai dưới siêu âm | 430.000 | |
| 621 | Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang | 2.658.000 | |
| 622 | Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai | 2.363.000 | |
| 623 | Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo | 1.525.000 | |
| 624 | Khâu rách cùng đồ âm đạo | 1.810.000 | |
| 625 | Khâu tử cung do nạo thủng | 2.673.000 | |
| 626 | Khâu vòng cổ tử cung | 536.000 | |
| 627 | Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung | 2.638.000 | |
| 628 | Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa | 2.524.000 | |
| 629 | Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn | 82.100 | |
| 630 | Lấy dị vật âm đạo | 541.000 | |
| 631 | Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ | 2.728.000 | |
| 632 | Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn | 2.147.000 | |
| Lọc rửa tinh trùng | 925.000 | ||
| 633 | Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung | 3.282.000 | |
| 634 | Nạo hút thai trứng | 716.000 | |
| 635 | 04C3.2.184 | Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ | 331.000 |
| 636 | Nội soi buồng tử cung can thiệp | 4.285.000 | |
| 637 | Nội soi buồng tử cung chẩn đoán | 2.746.000 | |
| 638 | Nội xoay thai | 1.380.000 | |
| 639 | Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính | 562.000 | |
| 640 | Nong cổ tử cung do bế sản dịch | 268.000 | |
| 641 | 03C2.2.11 | Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung | 161.000 |
| 642 | Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 | 1.108.000 | |
| 643 | Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần | 283.000 | |
| 644 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không | 358.000 | |
| 645 | 04C3.2.197 | Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc | 177.000 |
| 646 | Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước | 1.003.000 | |
| 647 | 04C3.2.198 | Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc | 519.000 |
| 648 | Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không | 383.000 | |
| 649 | Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung | 4.692.000 | |
| 650 | Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng | 2.568.000 | |
| 651 | Phẫu thuật cắt âm vật phì đại | 2.510.000 | |
| 652 | Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai | 4.480.000 | |
| 653 | Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính | 2.753.000 | |
| 654 | Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) | 3.491.000 | |
| 655 | Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung | 1.868.000 | |
| 656 | Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ | 2.620.000 | |
| 657 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo | 3.564.000 | |
| 658 | Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi | 5.724.000 | |
| 659 | Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp | 9.188.000 | |
| 660 | Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa | 7.115.000 | |
| 661 | Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 5.848.000 | |
| 662 | Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo | 2.551.000 | |
| 663 | Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn | 3.538.000 | |
| 664 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang | 3.594.000 | |
| 665 | Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng | 3.553.000 | |
| 666 | Phẫu thuật Crossen | 3.840.000 | |
| 667 | Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT) | 12.353.000 | |
| 668 | Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung | 3.213.000 | |
| 669 | Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp | 2.735.000 | |
| 670 | Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) | 4.056.000 | |
| 671 | 04C3.2.194 | Phẫu thuật lấy thai lần đầu | 2.223.000 |
| 672 | 04C3.2.195 | Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên | 2.773.000 |
| 673 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1) | 5.694.000 | |
| 674 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp | 3.881.000 | |
| 675 | Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa | 4.135.000 | |
| 676 | Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược | 7.637.000 | |
| 677 | Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart | 2.674.000 | |
| 678 | Phẫu thuật Manchester | 3.509.000 | |
| 679 | Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung | 3.246.000 | |
| 680 | Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung | 3.335.000 | |
| 681 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung | 3.704.000 | |
| 682 | Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 5.864.000 | |
| 683 | Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ | 2.835.000 | |
| 684 | Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 4.578.000 | |
| 685 | Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa | 2.673.000 | |
| 686 | Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 4.117.000 | |
| 687 | Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung | 5.944.000 | |
| 688 | Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật | 5.386.000 | |
| 689 | Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ | 4.899.000 | |
| 690 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung | 5.742.000 | |
| 691 | Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu | 7.641.000 | |
| 692 | Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn | 7.781.000 | |
| 693 | Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) | 5.851.000 | |
| 694 | Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung | 4.917.000 | |
| 695 | Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng | 5.352.000 | |
| 696 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung | 4.833.000 | |
| 697 | Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa | 4.791.000 | |
| 698 | Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ | 8.981.000 | |
| 699 | Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng | 5.370.000 | |
| 700 | Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ | 4.568.000 | |
| 701 | Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung | 6.361.000 | |
| 702 | Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng | 6.294.000 | |
| 703 | Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng | 3.937.000 | |
| 704 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) | 5.711.000 | |
| 705 | Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) | 3.362.000 | |
| 706 | Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) | 4.395.000 | |
| 707 | Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa | 4.757.000 | |
| 708 | Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa | 3.241.000 | |
| 709 | Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục | 3.949.000 | |
| 710 | Phẫu thuật treo tử cung | 2.750.000 | |
| 711 | Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) | 5.910.000 | |
| 712 | Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo | 369.000 | |
| 713 | Sinh thiết gai rau | 1.136.000 | |
| 714 | Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú | 2.143.000 | |
| Rã đông phôi, noãn | 3.420.000 | ||
| Rã đông tinh trùng | 190.000 | ||
| Sinh thiết phôi chẩn đoán (Sinh thiết phôi bào cho chẩn đoán di truyền tiền làm tổ (Biopsy-PGS)/cho 1 người bệnh) | 8.796.000 | ||
| 715 | 04C3.2.189 | Soi cổ tử cung | 58.900 |
| 716 | 04C3.2.190 | Soi ối | 45.900 |
| 717 | Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) | 1.078.000 | |
| 718 | Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung | 235.000 | |
| 719 | Tiêm nhân Chorio | 225.000 | |
| Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) | 6.180.000 | ||
| Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) | 1.260.000 | ||
| 720 | Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng | 6.419.000 | |
| 721 | 04C3.2.193 | Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung | 370.000 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 722 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.531.000 | |
| 723 | Phẫu thuật loại I | 2.173.000 | |
| 724 | Phẫu thuật loại II | 1.373.000 | |
| 725 | Phẫu thuật loại III | 1.026.000 | |
| 726 | Thủ thuật loại đặc biệt | 830.000 | |
| 727 | Thủ thuật loại I | 543.000 | |
| 728 | Thủ thuật loại II | 368.000 | |
| 729 | Thủ thuật loại III | 174.000 | |
| VII | MẮT | ||
| 730 | Bơm rửa lệ đạo | 35.000 | |
| 731 | 03C2.3.76 | Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU | 1.160.000 |
| 732 | 03C2.3.59 | Cắt bỏ túi lệ | 804.000 |
| 733 | 03C2.3.48 | Cắt dịch kính đơn thuần hoặc lấy dị vật nội nhãn | 1.200.000 |
| 734 | 03C2.3.61 | Cắt mộng áp Mytomycin | 940.000 |
| 735 | 03C2.3.73 | Cắt mống mắt chu biên bằng Laser | 300.000 |
| 736 | 03C2.3.87 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 1.115.000 |
| 737 | 03C2.3.66 | Cắt u kết mạc không vá | 750.000 |
| 738 | 04C3.3.208 | Chích chắp hoặc lẹo | 75.600 |
| 739 | 03C2.3.57 | Chích mủ hốc mắt | 429.000 |
| 740 | 03C2.3.75 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng | 1.060.000 |
| 741 | 03C2.3.9 | Chữa bỏng mắt do hàn điện | 27.000 |
| 742 | Chụp mạch ICG | 230.000 | |
| 743 | 03C2.3.8 | Đánh bờ mi | 34.900 |
| 744 | Điện chẩm | 382.000 | |
| 745 | 03C2.3.11 | Điện di điều trị (1 lần) | 17.600 |
| 746 | 03C2.3.79 | Điện đông thể mi | 439.000 |
| 747 | 03C2.3.5 | Điện võng mạc | 86.500 |
| 748 | Điều trị Laser hồng ngoại; Tập nhược thị | 27.000 | |
| 749 | Điều trị một số bệnh võng mạc bằng laser (bệnh võng mạc tiểu đường, cao huyết áp, trẻ đẻ non…); Laser điều trị u nguyên bào võng mạc | 393.000 | |
| 750 | Đo độ dày giác mạc; Đếm tế bào nội mô giác mạc; Chụp bản đồ giác mạc | 129.000 | |
| 751 | Đo độ lác; Xác định sơ đồ song thị; Đo biên độ điều tiết; Đo thị giác 2 mắt; Đo thị giác tương phản | 58.600 | |
| 752 | Đo đường kính giác mạc; đo độ lồi | 49.600 | |
| 753 | 04C3.3.200 | Đo Javal | 34.000 |
| 754 | 03C2.3.1 | Đo khúc xạ máy | 8.800 |
| 755 | 04C3.3.199 | Đo nhãn áp | 23.700 |
| 756 | 03C2.3.7 | Đo thị lực khách quan | 65.500 |
| 757 | 04C3.3.201 | Đo thị trường, ám điểm | 28.000 |
| 758 | 03C2.3.6 | Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo | 55.000 |
| 759 | 03C2.3.16 | Đốt lông xiêu | 45.700 |
| 760 | 03C2.3.95 | Ghép giác mạc (01 mắt) | 3.223.000 |
| 761 | 03C2.3.69 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu hoặc loét giác mạc lâu liền hoặc thủng giác mạc | 1.177.000 |
| 762 | 03C2.3.67 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 1.004.000 |
| 763 | 03C2.3.62 | Gọt giác mạc | 734.000 |
| 764 | 03C2.3.64 | Khâu cò mi | 380.000 |
| 765 | 03C2.3.50 | Khâu củng mạc đơn thuần | 800.000 |
| 766 | 03C2.3.51 | Khâu củng giác mạc phức tạp | 1.200.000 |
| 767 | 03C2.3.53 | Khâu củng mạc phức tạp | 1.060.000 |
| 768 | 04C3.3.220 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây mê | 1.379.000 |
| 769 | 04C3.3.219 | Khâu da mi, kết mạc mi bị rách – gây tê | 774.000 |
| 770 | 03C2.3.49 | Khâu giác mạc đơn thuần | 750.000 |
| 771 | 03C2.3.52 | Khâu giác mạc phức tạp | 1.060.000 |
| 772 | 03C2.3.55 | Khâu phục hồi bờ mi | 645.000 |
| 773 | 03C2.3.56 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 879.000 |
| 774 | 03C2.3.13 | Khoét bỏ nhãn cầu | 704.000 |
| 775 | Lạnh đông đơn thuần phòng bong võng mạc | 1.690.000 | |
| 776 | Laser điều trị u máu mi, kết mạc, hốc mắt, bệnh võng mạc trẻ đẻ non, u nguyên bào võng mạc | 1.410.000 | |
| 777 | 04C3.3.221 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) | 640.000 |
| 778 | 04C3.3.210 | Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) | 75.300 |
| 779 | 04C3.3.222 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) | 829.000 |
| 780 | 04C3.3.211 | Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) | 314.000 |
| 781 | 03C2.3.47 | Lấy dị vật hốc mắt | 845.000 |
| 782 | 04C3.3.209 | Lấy dị vật kết mạc nông một mắt | 61.600 |
| 783 | 03C2.3.46 | Lấy dị vật tiền phòng | 1.060.000 |
| 784 | 03C2.3.84 | Lấy huyết thanh đóng ống | 49.200 |
| 785 | 03C2.3.15 | Lấy sạn vôi kết mạc | 33.000 |
| 786 | 03C2.3.86 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) | 53.700 |
| 787 | 03C2.3.74 | Mở bao sau bằng Laser | 244.000 |
| 788 | 04C3.3.224 | Mổ quặm 1 mi – gây mê | 1.189.000 |
| 789 | 04C3.3.213 | Mổ quặm 1 mi – gây tê | 614.000 |
| 790 | 04C3.3.225 | Mổ quặm 2 mi – gây mê | 1.356.000 |
| 791 | 04C3.3.214 | Mổ quặm 2 mi – gây tê | 809.000 |
| 792 | 04C3.3.215 | Mổ quặm 3 mi – gây tê | 1.020.000 |
| 793 | 04C3.3.226 | Mổ quặm 3 mi – gây mê | 1.563.000 |
| 794 | 04C3.3.227 | Mổ quặm 4 mi – gây mê | 1.745.000 |
| 795 | 04C3.3.216 | Mổ quặm 4 mi – gây tê | 1.176.000 |
| 796 | 03C2.3.54 | Mở tiền phòng rửa máu hoặc mủ | 704.000 |
| 797 | 03C2.3.68 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 904.000 |
| 798 | 03C2.3.12 | Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) | 516.000 |
| 799 | 03C2.3.14 | Nặn tuyến bờ mi | 33.000 |
| 800 | Nâng sàn hốc mắt | 2.689.000 | |
| 801 | 03C2.3.2 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 97.900 |
| 802 | 03C2.3.63 | Nối thông lệ mũi 1 mắt | 1.004.000 |
| 803 | Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển | 2.173.000 | |
| 804 | 03C2.3.32 | Phẫu thuật cắt bao sau | 554.000 |
| 805 | 03C2.3.30 | Phẫu thuật cắt bè | 1.065.000 |
| 806 | 03C2.3.96 | Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) | 2.838.000 |
| 807 | 03C2.3.36 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 895.000 |
| 808 | 04C3.3.223 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê | 1.416.000 |
| 809 | 04C3.3.212 | Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê | 915.000 |
| 810 | 03C2.3.97 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 500.000 |
| 811 | 03C2.3.35 | Phẫu thuật cắt thủy tinh thể | 1.160.000 |
| 812 | 03C2.3.31 | Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) | 1.950.000 |
| 813 | 03C2.3.37 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 1.460.000 |
| 814 | 03C2.3.20 | Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 1.723.000 |
| 03C2.3.93 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) | 4.115.000 | |
| 815 | 03C2.3.94 | Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) | 2.615.000 |
| 816 | 03C2.3.19 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 804.000 |
| 817 | 03C2.3.89 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 595.000 |
| 818 | 03C2.3.28 | Phẫu thuật lác (1 mắt) | 704.000 |
| 819 | 03C2.3.27 | Phẫu thuật lác (2 mắt) | 1.150.000 |
| 820 | 03C2.3.23 | Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) | 745.000 |
| 821 | 03C2.3.77 | Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) | 1.760.000 |
| 822 | 04C3.3.218 | Phẫu thuật mộng đơn một mắt – gây mê | 1.376.000 |
| 823 | 04C3.3.217 | Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê | 834.000 |
| 824 | 03C2.3.70 | Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân | 804.000 |
| 825 | 03C2.3.43 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 695.000 |
| 826 | 03C2.3.26 | Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) | 1.265.000 |
| 827 | 03C2.3.45 | Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi | 1.460.000 |
| 828 | 03C2.3.42 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 1.060.000 |
| 829 | 03C2.3.24 | Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) | 804.000 |
| 830 | 03C2.3.25 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 1.045.000 |
| 831 | Phẫu thuật tháo đai độn Silicon | 1.629.000 | |
| 832 | Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL | 4.799.000 | |
| 833 | 03C2.3.33 | Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt) | 1.600.000 |
| 834 | 03C2.3.39 | Phẫu thuật u có vá da tạo hình | 1.200.000 |
| 835 | 03C2.3.41 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 645.000 |
| 836 | 03C2.3.38 | Phẫu thuật u mi không vá da | 689.000 |
| 837 | 03C2.3.40 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 1.200.000 |
| 838 | 03C2.3.44 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 1.010.000 |
| 839 | 03C2.3.65 | Phủ kết mạc | 614.000 |
| 840 | 03C2.3.71 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 275.000 |
| 03C2.3.21 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 554.700 | |
| 03C2.3.22 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 665.500 | |
| 841 | 03C2.3.34 | Rạch góc tiền phòng | 1.060.000 |
| 842 | 03C2.3.10 | Rửa cùng đồ (1 mắt hoặc 2 mắt) | 39.000 |
| 843 | 03C2.3.4 | Sắc giác | 60.000 |
| 844 | Siêu âm bán phần trước (UBM) | 195.000 | |
| 845 | 03C2.3.81 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt hoặc 2 mắt) | 55.400 |
| 846 | 03C2.3.80 | Siêu âm điều trị (1 ngày) | 60.000 |
| 847 | 03C2.3.83 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 150.000 |
| 848 | 03C2.3.29 | Soi bóng đồng tử | 28.400 |
| 849 | 04C3.3.203 | Soi đáy mắt hoặc Soi góc tiền phòng | 49.600 |
| 850 | 03C2.3.88 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 2.088.000 |
| 851 | 03C2.3.72 | Tạo hình vùng bè bằng Laser | 210.000 |
| 852 | Test thử cảm giác giác mạc | 36.900 | |
| 853 | 03C2.3.78 | Tháo dầu Silicon phẫu thuật | 745.000 |
| 854 | 04C3.3.207 | Thông lệ đạo hai mắt | 89.900 |
| 855 | 04C3.3.206 | Thông lệ đạo một mắt | 57.200 |
| 856 | 04C3.3.205 | Tiêm dưới kết mạc một mắt | 44.600 |
| 857 | 04C3.3.204 | Tiêm hậu nhãn cầu một mắt | 44.600 |
| 858 | Vá sàn hốc mắt | 3.085.000 | |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 859 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 2.081.000 | |
| 860 | Phẫu thuật loại I | 1.195.000 | |
| 861 | Phẫu thuật loại II | 845.000 | |
| 862 | Phẫu thuật loại III | 590.000 | |
| 863 | Thủ thuật loại đặc biệt | 519.000 | |
| 864 | Thủ thuật loại I | 337.000 | |
| 865 | Thủ thuật loại II | 191.000 | |
| 866 | Thủ thuật loại III | 121.000 | |
| VIII | TAI MŨI HỌNG | ||
| 867 | 03C2.4.18 | Bẻ cuốn mũi | 120.000 |
| 868 | 03C2.4.31 | Cầm máu mũi bằng Merocell (1 bên) | 201.000 |
| 869 | 03C2.4.32 | Cầm máu mũi bằng Merocell (2 bên) | 271.000 |
| 870 | 04C3.4.250 | Cắt Amiđan (gây mê) | 1.033.000 |
| 871 | 04C3.4.251 | Cắt Amiđan dùng Coblator (gây mê) | 2.303.000 |
| 872 | 03C2.4.19 | Cắt bỏ đường rò luân nhĩ gây tê | 449.000 |
| 873 | 03C2.4.64 | Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi | 7.479.000 |
| 874 | Cắt polyp ống tai gây mê | 1.938.000 | |
| 875 | Cắt polyp ống tai gây tê | 589.000 | |
| 876 | 03C2.4.57 | Cắt thanh quản có tái tạo phát âm | 6.582.000 |
| 877 | 03C2.4.65 | Cắt u cuộn cảnh | 7.302.000 |
| 878 | 04C3.4.228 | Chích rạch apxe Amiđan (gây tê) | 250.000 |
| 879 | 04C3.4.229 | Chích rạch apxe thành sau họng (gây tê) | 250.000 |
| 880 | 03C2.4.11 | Chích rạch vành tai | 57.900 |
| 881 | Chỉnh hình tai giữa có tái tạo chuỗi xương con | 5.627.000 | |
| 882 | 03C2.4.10 | Chọc hút dịch vành tai | 47.900 |
| 883 | 03C2.4.56 | Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản | 6.911.000 |
| 884 | 03C2.4.47 | Đo ABR (1 lần) | 176.000 |
| 885 | 03C2.4.44 | Đo nhĩ lượng | 24.600 |
| 886 | 03C2.4.46 | Đo OAE (1 lần) | 49.200 |
| 887 | 03C2.4.43 | Đo phản xạ cơ bàn đạp | 24.600 |
| 888 | 03C2.4.39 | Đo sức cản của mũi | 91.600 |
| 889 | 03C2.4.42 | Đo sức nghe lời | 51.600 |
| 890 | 03C2.4.40 | Đo thính lực đơn âm | 39.600 |
| 891 | 03C2.4.41 | Đo trên ngưỡng | 54.200 |
| 892 | 03C2.4.30 | Đốt Amidan áp lạnh | 180.000 |
| 893 | 03C2.4.4 | Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) | 126.000 |
| 894 | 03C2.4.3 | Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng | 146.000 |
| 895 | 03C2.4.22 | Đốt họng hạt | 75.000 |
| 896 | 03C2.4.54 | Ghép thanh khí quản đặt stent | 5.821.000 |
| 897 | 03C2.4.13 | Hút xoang dưới áp lực | 52.900 |
| 898 | 03C2.4.15 | Khí dung | 17.600 |
| 899 | 03C2.4.1 | Làm thuốc thanh quản hoặc tai | 20.000 |
| 900 | 03C2.4.2 | Lấy dị vật họng | 40.000 |
| 901 | 04C3.4.233 | Lấy dị vật tai ngoài đơn giản | 60.000 |
| 902 | 04C3.4.252 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) | 508.000 |
| 903 | 04C3.4.234 | Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) | 150.000 |
| 904 | 04C3.4.246 | Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng | 683.000 |
| 905 | 04C3.4.239 | Lấy dị vật thanh quản gây tê ống cứng | 346.000 |
| 906 | 04C3.4.236 | Lấy dị vật trong mũi có gây mê | 660.000 |
| 907 | 04C3.4.235 | Lấy dị vật trong mũi không gây mê | 187.000 |
| 908 | 03C2.4.12 | Lấy nút biểu bì ống tai | 60.000 |
| 909 | 04C3.4.254 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê | 1.314.000 |
| 910 | 04C3.4.242 | Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê | 819.000 |
| 911 | Mở sào bào – thượng nhĩ | 3.585.000 | |
| 912 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây mê | 2.620.000 | |
| 913 | Nâng xương chính mũi sau chấn thương gây tê | 1.258.000 | |
| 914 | 04C3.4.243 | Nạo VA gây mê | 765.000 |
| 915 | Nạo vét hạch cổ chọn lọc | 4.487.000 | |
| 916 | 03C2.4.20 | Nhét meche hoặc bấc mũi | 107.000 |
| 917 | 03C2.4.55 | Nối khí quản tận – tận trong điều trị sẹo hẹp | 7.729.000 |
| 918 | 04C3.4.247 | Nội soi cắt polype mũi gây mê | 647.000 |
| 919 | 04C3.4.241 | Nội soi cắt polype mũi gây tê | 444.000 |
| 920 | 04C3.4.231 | Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) | 265.000 |
| 921 | 04C3.4.232 | Nội soi chọc thông xoang trán hoặc xoang bướm (gây tê) | 265.000 |
| 922 | 04C3.4.240 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê | 431.000 |
| 923 | 04C3.4.253 | Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây mê | 660.000 |
| 924 | Nội soi đường hô hấp và tiêu hóa trên | 2.135.000 | |
| 925 | 04C3.4.244 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng | 683.000 |
| 926 | 04C3.4.245 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm | 703.000 |
| 927 | 04C3.4.237 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng | 210.000 |
| 928 | 04C3.4.238 | Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm | 305.000 |
| 929 | 04C3.4.255 | Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer | 1.541.000 |
| 930 | Nội soi phế quản ống cứng lấy dị vật gây tê | 561.000 | |
| 931 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây mê | 1.543.000 | |
| 932 | 03C2.4.25 | Nội soi sinh thiết vòm mũi họng gây tê | 500.000 |
| 933 | 03C2.4.37 | Nội soi Tai Mũi Họng | 202.000 |
| 934 | 03C2.4.9 | Nong vòi nhĩ | 35.000 |
| 935 | 03C2.4.34 | Nong vòi nhĩ nội soi | 111.000 |
| 936 | 03C2.4.66 | Phẫu thuật áp xe não do tai | 5.809.000 |
| 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc laser | 3.679.000 | |
| 937 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao điện | 3.679.000 | |
| 938 | Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP | 4.902.000 | |
| 939 | 03C2.4.61 | Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi | 9.209.000 |
| 940 | 03C2.4.67 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ | 5.531.000 |
| 941 | 03C2.4.68 | Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da | 6.604.000 |
| 942 | Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi | 3.738.000 | |
| 943 | Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser | 4.487.000 | |
| 944 | Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm | 4.495.000 | |
| 945 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII | 4.495.000 | |
| 946 | Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng | 7.629.000 | |
| 947 | Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm | 5.208.000 | |
| 948 | Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong | 4.487.000 | |
| 949 | 03C2.4.52 | Phẫu thuật đỉnh xương đá | 4.187.000 |
| 950 | Phẫu thuật giảm áp dây VII | 6.796.000 | |
| 951 | Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt | 5.208.000 | |
| 952 | 03C2.4.69 | Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng | 6.616.000 |
| 953 | 03C2.4.70 | Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng | 7.031.000 |
| 954 | Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên | 2.973.000 | |
| 955 | Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe | 2.867.000 | |
| 956 | Phẫu thuật mở cạnh mũi | 4.794.000 | |
| 957 | Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi | 4.487.000 | |
| 958 | Phẫu thuật nạo V.A nội soi | 2.722.000 | |
| 959 | 03C2.4.71 | Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh | 5.531.000 |
| 960 | Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên | 2.658.000 | |
| 961 | 03C2.4.60 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang | 8.782.000 |
| 962 | 03C2.4.58 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ | 13.322.000 |
| 963 | 03C2.4.59 | Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng | 8.322.000 |
| 964 | Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh | 5.032.000 | |
| 965 | Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh thiệt | 2.867.000 | |
| 966 | 03C2.4.27 | Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) | 4.009.000 |
| 967 | Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm | 7.794.000 | |
| 968 | 03C2.4.73 | Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang | 5.910.000 |
| 969 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới | 3.738.000 | |
| 970 | Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi | 3.053.000 | |
| 971 | Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên | 2.973.000 | |
| 972 | Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt | 5.339.000 | |
| 973 | 03C2.4.49 | Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ | 6.967.000 |
| 974 | Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm | 7.629.000 | |
| 975 | Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang | 4.794.000 | |
| 976 | 03C2.4.72 | Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm | 4.809.000 |
| 977 | Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma | 3.679.000 | |
| 978 | 03C2.4.26 | Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polype hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh | 2.865.000 |
| 979 | 03C2.4.63 | Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII | 7.499.000 |
| 980 | Phẫu thuật rò xoang lê | 4.487.000 | |
| 981 | 03C2.4.53 | Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm | 5.809.000 |
| 982 | 03C2.4.62 | Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương | 5.809.000 |
| 983 | 03C2.4.51 | Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII | 5.862.000 |
| 984 | Phẫu thuật tạo hình tai giữa | 5.081.000 | |
| 985 | Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân | 6.960.000 | |
| 986 | Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp | 5.081.000 | |
| 987 | Phẫu thuật tiệt căn xương chũm | 5.087.000 | |
| 988 | Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amygdale (gây mê) | 2.722.000 | |
| 989 | 03C2.4.16 | Rửa tai, rửa mũi, xông họng | 24.600 |
| 990 | 03C2.4.28 | Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm | 200.000 |
| 991 | 03C2.4.29 | Soi thực quản bằng ống mềm | 200.000 |
| 992 | 03C2.4.8 | Thông vòi nhĩ | 81.900 |
| 993 | 03C2.4.33 | Thông vòi nhĩ nội soi | 111.000 |
| 994 | 03C2.4.7 | Trích màng nhĩ | 58.000 |
| 995 | 04C3.4.248 | Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) | 713.000 |
| 996 | 04C3.4.249 | Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) | 713.000 |
| 997 | Vá nhĩ đơn thuần | 3.585.000 | |
| 998 | Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt | 2.918.000 | |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 999 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.209.000 | |
| 1000 | Phẫu thuật loại I | 1.884.000 | |
| 1001 | Phẫu thuật loại II | 1.323.000 | |
| 1002 | Phẫu thuật loại III | 906.000 | |
| 1003 | Thủ thuật loại đặc biệt | 834.000 | |
| 1004 | Thủ thuật loại I | 492.000 | |
| 1005 | Thủ thuật loại II | 278.000 | |
| 1006 | Thủ thuật loại III | 135.000 | |
| IX | RĂNG – HÀM – MẶT | ||
| Các kỹ thuật về răng, miệng | |||
| 1007 | 03C2.5.1.3 | Cắt lợi trùm | 151.000 |
| 1008 | 03C2.5.2.6 | Chụp thép làm sẵn | 279.000 |
| 1009 | 03C2.5.1.6 | Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) | 343.000 |
| Điều trị răng | |||
| 1010 | 03C2.5.2.3 | Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục | 316.000 |
| 1011 | 03C2.5.2.13 | Điều trị tuỷ lại | 941.000 |
| 1012 | 03C2.5.2.10 | Điều trị tuỷ răng số 4, 5 | 539.000 |
| 1013 | 03C2.5.2.11 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm dưới | 769.000 |
| 1014 | 03C2.5.2.9 | Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 | 409.000 |
| 1015 | 03C2.5.2.12 | Điều trị tuỷ răng số 6,7 hàm trên | 899.000 |
| 1016 | 03C2.5.2.4 | Điều trị tuỷ răng sữa một chân | 261.000 |
| 1017 | 03C2.5.2.5 | Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân | 369.000 |
| 1018 | 03C2.5.2.14 | Hàn composite cổ răng | 324.000 |
| 1019 | 03C2.5.2.1 | Hàn răng sữa sâu ngà | 90.900 |
| 1020 | 04C3.5.1.260 | Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm | 124.000 |
| 1021 | 04C3.5.1.259 | Lấy cao răng và đánh bóng một vùng hoặc một hàm | 70.900 |
| 1022 | 03C2.5.1.11 | Nắn trật khớp thái dương hàm | 100.000 |
| 1023 | 03C2.5.1.10 | Nạo túi lợi 1 sextant | 67.900 |
| 1024 | 03C2.5.1.7 | Nhổ chân răng | 180.000 |
| 1025 | 03C2.5.1.1 | Nhổ răng đơn giản | 98.600 |
| 1026 | 03C2.5.1.2 | Nhổ răng khó | 194.000 |
| 1027 | 04C3.5.1.257 | Nhổ răng số 8 bình thường | 204.000 |
| 1028 | 04C3.5.1.258 | Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm | 320.000 |
| 1029 | 04C3.5.1.256 | Nhổ răng sữa hoặc chân răng sữa | 33.600 |
| 1030 | 03C2.5.2.16 | Phục hồi thân răng có chốt | 481.000 |
| 1031 | 03C2.5.2.7 | Răng sâu ngà | 234.000 |
| 1032 | 03C2.5.2.8 | Răng viêm tuỷ hồi phục | 248.000 |
| 1033 | 04C3.5.1.261 | Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) | 30.700 |
| 1034 | 03C2.5.6.2 | Sửa hàm | 180.000 |
| 1035 | 03C2.5.2.2 | Trám bít hố rãnh | 199.000 |
| Các phẫu thuật hàm mặt | |||
| 1036 | 03C2.5.1.16 | Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ | 324.000 |
| 1037 | 03C2.5.1.24 | Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn | 1.000.000 |
| 1038 | 03C2.5.1.22 | Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng | 768.000 |
| 1039 | 03C2.5.1.23 | Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên | 429.000 |
| 1040 | 03C2.5.1.18 | Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả | 389.000 |
| 1041 | 03C2.5.1.19 | Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) | 276.000 |
| 1042 | 03C2.5.1.20 | Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng | 509.000 |
| 1043 | 03C2.5.1.14 | Lấy sỏi ống Wharton | 1.000.000 |
| 1044 | 03C2.5.1.12 | Cắt u da đầu lành, đường kính dưới 5 cm | 679.000 |
| 1045 | 03C2.5.1.13 | Cắt u da đầu lành, đường kính từ 5 cm trở lên | 1.094.000 |
| 1046 | 03C2.5.7.44 | Cắt bỏ nang sàn miệng | 2.657.000 |
| 1047 | 03C2.5.7.35 | Cắt nang xương hàm từ 2-5cm | 2.807.000 |
| 1048 | 03C2.5.7.33 | Cắt u nang giáp móng | 2.071.000 |
| 1049 | 03C2.5.7.48 | Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) | 2.507.000 |
| 1050 | Điều trị đóng cuống răng | 447.000 | |
| 1051 | Điều trị sâu răng sớm bằng Fluor | 532.000 | |
| 03C2.5.7.40 | Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm | 1.578.000 | |
| 1052 | 03C2.5.7.39 | Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm | 2.672.000 |
| 1053 | 03C2.5.7.50 | Nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn | 1.594.000 |
| 1054 | 03C2.5.7.46 | Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên | 2.709.000 |
| 1055 | 03C2.5.7.3 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) | 2.335.000 |
| 1056 | 03C2.5.7.4 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít | 3.869.000 |
| 1057 | 03C2.5.7.6 | Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp | 4.969.000 |
| 1058 | 03C2.5.7.12 | Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh | 3.917.000 |
| 1059 | 03C2.5.7.16 | Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt | 2.935.000 |
| 1060 | 03C2.5.7.26 | Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm | 3.043.000 |
| 1061 | 03C2.5.7.15 | Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt | 2.858.000 |
| 1062 | 03C2.5.7.37 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch | 3.085.000 |
| 1063 | 03C2.5.7.36 | Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch | 3.085.000 |
| 1064 | 03C2.5.7.2 | Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít | 3.407.000 |
| 1065 | 03C2.5.7.17 | Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt | 3.903.000 |
| 1066 | 03C2.5.7.24 | Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên | 2.843.000 |
| 1067 | 03C2.5.7.23 | Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu | 2.643.000 |
| 1068 | 03C2.5.7.22 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới | 2.543.000 |
| 1069 | 03C2.5.7.25 | Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên | 2.943.000 |
| 1070 | 03C2.5.7.41 | Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt | 2.036.000 |
| 1071 | 03C2.5.7.10 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3.600.000 |
| 1072 | 03C2.5.7.8 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3.600.000 |
| 1073 | 03C2.5.7.11 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan | 3.817.000 |
| 1074 | 03C2.5.7.9 | Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân | 3.767.000 |
| 1075 | 03C2.5.7.19 | Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng | 2.986.000 |
| 1076 | 03C2.5.7.42 | Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. | 2.801.000 |
| 1077 | 03C2.5.7.13 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ | 3.900.000 |
| 1078 | 03C2.5.7.14 | Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật | 4.000.000 |
| 1079 | Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt | 2.303.000 | |
| 1080 | 03C2.5.7.52 | Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương | 2.235.000 |
| 1081 | 03C2.5.7.45 | Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm | 2.657.000 |
| 1082 | 03C2.5.7.18 | Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn | 4.103.000 |
| 1083 | 03C2.5.7.38 | Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt | 3.303.000 |
| 1084 | 03C2.5.7.30 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng | 2.335.000 |
| 1085 | 03C2.5.7.31 | Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu | 2.335.000 |
| 1086 | 03C2.5.7.29 | Phẫu thuật tạo hình môi hai bên | 2.435.000 |
| 1087 | 03C2.5.7.28 | Phẫu thuật tạo hình môi một bên | 2.335.000 |
| 1088 | 03C2.5.7.47 | Phẫu thuật tạo hình phanh môi hoặc phanh má hoặc phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) | 1.727.000 |
| 1089 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên | 2.624.000 | |
| 1090 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu | 2.561.000 | |
| 1091 | Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên | 2.528.000 | |
| 1092 | 03C2.5.7.1 | Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới | 3.007.000 |
| 1093 | 03C2.5.7.49 | Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt | 834.000 |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 1094 | Phẫu thuật loại đặc biệt | 3.273.000 | |
| 1095 | Phẫu thuật loại I | 2.084.000 | |
| 1096 | Phẫu thuật loại II | 1.301.000 | |
| 1097 | Phẫu thuật loại III | 866.000 | |
| 1098 | Thủ thuật loại đặc biệt | 750.000 | |
| 1099 | Thủ thuật loại I | 465.000 | |
| 1100 | Thủ thuật loại II | 264.000 | |
| 1101 | Thủ thuật loại III | 135.000 | |
| X | BỎNG | ||
| 1102 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.151.000 | |
| 1103 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.645.000 | |
| 1104 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.713.000 | |
| 1105 | Cắt bỏ hoại tử tiếp tuyến bỏng sâu từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.095.000 | |
| 1106 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.180.000 | |
| 1107 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu trên 5% diện tích cơ thể ở người lớn | 3.582.000 | |
| 1108 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 1% – 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.791.000 | |
| 1109 | Cắt bỏ hoại tử toàn lớp bỏng sâu từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.112.000 | |
| 1110 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín ≥ 3% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.837.000 | |
| 1111 | Cắt hoại tử toàn lớp – khâu kín dưới 3% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 1% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.156.000 | |
| 1112 | Cắt lọc mô hoại tử vết thương mạn tính bằng dao thủy lực (chưa tính vật tư dao) | 3.577.000 | |
| 1113 | Cắt sẹo ghép da mảnh trung bình | 3.451.000 | |
| 1114 | Cắt sẹo khâu kín | 3.130.000 | |
| 1115 | 03C2.6.11 | Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler | 270.000 |
| 1116 | 03C2.6.15 | Điều trị bằng ôxy cao áp | 213.000 |
| 1117 | 03C2.6.14 | Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) | 509.000 |
| 1118 | Ghép da đồng loại ≥ 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 2.489.000 | |
| 1119 | Ghép da đồng loại dưới 10% diện tích cơ thể (chưa gồm mảnh da ghép) | 1.717.000 | |
| 1120 | Ghép da tự thân mảnh lớn dưới 5% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 3% diện tích cơ thể ở trẻ em | 2.719.000 | |
| 1121 | Ghép da tự thân mảnh lớn trên 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.051.000 | |
| 1122 | Ghép da tự thân mảnh lớn từ 3% – 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.376.000 | |
| 1123 | Ghép da tự thân mảnh lớn từ 5% – 10% diện tích cơ thể ở người lớn, trên 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.809.000 | |
| 1124 | Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 6.056.000 | |
| 1125 | Ghép da tự thân mảnh siêu nhỏ (micro skin graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.527.000 | |
| 1126 | Ghép da tự thân mắt lưới (mesh graft) | 4.691.000 | |
| 1127 | Ghép da tự thân phối hợp kiểu hai lớp (sandwich) | 6.265.000 | |
| 1128 | Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 4.129.000 | |
| 1129 | Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn, ≥ 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.691.000 | |
| 1130 | Ghép da tự thân tem thư (post stam graft) dưới 5% diện tích cơ thể ở trẻ em | 3.171.000 | |
| 1131 | Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ≥ 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 6.846.000 | |
| 1132 | Ghép da tự thân xen kẽ (molem-jackson) ở trẻ em, dưới 10% diện tích cơ thể ở người lớn | 5.247.000 | |
| 1133 | 03C2.6.10 | Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng | 491.000 |
| 1134 | Kỹ thuật ghép khối mỡ tự thân điều trị vết thương mạn tính | 3.721.000 | |
| 1135 | Kỹ thuật giãn da (expander) điều trị sẹo | 3.679.000 | |
| 1136 | Kỹ thuật tạo vạt da có cuống mạch liền điều trị vết thương, sẹo | 4.533.000 | |
| 1137 | Kỹ thuật tạo vạt da tại chỗ điều trị vết thương, vết bỏng và di chứng | 3.428.000 | |
| 1138 | Kỹ thuật tiêm huyết tương giàu tiểu cầu điều trị vết thương mạn tính (chưa tính huyết tương) | 3.574.000 | |
| 1139 | Kỹ thuật vi phẫu nối bạch mạch- tĩnh mạch điều trị phù do tắc bạch mạch | 12.990.000 | |
| 1140 | Lấy bỏ sụn viêm hoại tử trong bỏng vành tai | 2.590.000 | |
| 1141 | Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo | 16.969.000 | |
| 1142 | Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo | 4.029.000 | |
| 1143 | Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu | 3.488.000 | |
| 1144 | Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính | 2.319.000 | |
| 1145 | 03C2.6.3 | Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) | 252.000 |
| Tắm điều trị bệnh nhân bỏng | 220.000 | ||
| 1146 | Tắm điều trị bệnh nhân hồi sức, cấp cứu bỏng | 757.400 | |
| 1147 | 03C2.6.12 | Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma | 177.000 |
| 1148 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích dưới 10% diện tích cơ thể | 235.000 | |
| 1149 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 10% đến 19% diện tích cơ thể | 392.000 | |
| 1150 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 20% đến 39% diện tích cơ thể | 519.000 | |
| 1151 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích từ 40% đến 60% diện tích cơ thể | 825.000 | |
| 1152 | Thay băng cắt lọc vết bỏng diện tích trên 60% diện tích cơ thể | 1.301.000 | |
| Các phẫu thuật, thủ thuật còn lại khác | |||
| 1153 | Phẫu thuật đặc biệt | 3.707.000 | |
| 1154 | Phẫu thuật loại I | 2.123.000 | |
| 1155 | Phẫu thuật loại II | 1.418.000 | |
| 1156 | Phẫu thuật loại III | 1.043.000 | |
| 1157 | Thủ thuật loại đặc biệt | 1.053.000 | |
| 1158 | Thủ thuật loại I | 523.000 | |
| 1159 | Thủ thuật loại II | 313.000 | |
| 1160 | Thủ thuật loại III | 170.000 | |
| E | XÉT NGHIỆM | ||
| I | Huyết học | ||
| 1215 | ANA 17 profile test (sàng lọc và định danh đồng thời 17 loại kháng thể kháng nhân bằng thanh sắc ký miễn dịch) | 994.000 | |
| 1216 | 03C3.1.HH116 | Bilan đông cầm máu – huyết khối | 1.550.000 |
| 1218 | Chụp ảnh màu tế bào qua kính hiển vi | 19.800 | |
| 1219 | 04C5.1.296 | Co cục máu đông | 14.500 |
| 1220 | 04C5.1.331 | Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) | 675.000 |
| 1221 | Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối | 1.179.000 | |
| 1222 | 04C5.1.298 | Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) | 407.000 |
| 1223 | Đánh giá tỷ lệ sống của tế bào bằng kỹ thuật nhuộm xanh trypan | 18.200 | |
| 1224 | DCIP test (Dichlorophenol-Indolphenol- test dùng sàng lọc huyết sắc tố E) | 59.300 | |
| 1225 | 03C3.1.HH51 | Đếm số lượng CD3-CD4 -CD8 | 385.000 |
| 1226 | 04C5.1.354 | Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) | 183.000 |
| 1227 | 04C5.1.355 | Điện di huyết sắc tố (định lượng) | 350.000 |
| 1228 | 04C5.1.352 | Điện di miễn dịch huyết thanh | 1.005.000 |
| 1229 | 04C5.1.353 | Điện di protein huyết thanh | 360.000 |
| 1230 | 03C3.1.HH111 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn hoặc từ tuỷ xương | 16.300.000 |
| 1231 | 03C3.1.HH110 | Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi | 16.300.000 |
| 1232 | Định danh kháng thể Anti-HLA bằng kỹ thuật luminex | 3.679.000 | |
| 1233 | 03C3.1.HH103 | Định danh kháng thể bất thường | 1.150.000 |
| 1234 | Định danh kháng thể kháng HLA bằng kỹ thuật ELISA | 4.348.000 | |
| 1235 | 03C3.1.HH41 | Định lượng anti Thrombin III | 134.000 |
| 1236 | Định lượng CD25 (IL-2R) hòa tan trong huyết thanh | 2.213.000 | |
| 1237 | 03C3.1.HH43 | Định lượng chất ức chế C1 | 201.000 |
| 1238 | Định lượng D – Dimer bằng kỹ thuật miễn dịch hoá phát quang | 505.000 | |
| 1239 | 03C3.1.HH30 | Định lượng D- Dimer | 246.000 |
| 1240 | 03C3.1.HH34 | Định lượng đồng yếu tố Ristocetin | 201.000 |
| 1241 | 03C3.1.HH47 | Định lượng FDP | 134.000 |
| 1242 | 04C5.1.300 | Định lượng Fibrinogen (Yếu tố I) bằng phương pháp trực tiếp | 100.000 |
| 1243 | Định lượng gen bệnh máu ác tính | 4.100.000 | |
| 1244 | 03C3.1.HH57 | Định lượng men G6PD | 78.400 |
| 1245 | 03C3.1.HH58 | Định lượng men Pyruvat kinase | 168.000 |
| 1246 | 03C3.1.HH37 | Định lượng Plasminogen | 201.000 |
| 1247 | 03C3.1.HH32 | Định lượng Protein C | 224.000 |
| 1248 | 03C3.1.HH31 | Định lượng Protein S | 224.000 |
| 1249 | 03C3.1.HH40 | Định lượng t- PA | 201.000 |
| 1250 | Định lượng tế bào người cho ở người nhận sau ghép tế bào gốc tạo máu | 5.350.000 | |
| 1251 | Định lượng ức chế yếu tố IX | 255.000 | |
| 1252 | Định lượng ức chế yếu tố VIII | 145.000 | |
| 1253 | 03C3.1.HH44 | Định lượng yếu tố Heparin | 201.000 |
| 1255 | 04C5.1.327 | Định lượng yếu tố II hoặcXII hoặc VonWillebrand (kháng nguyên) hoặc VonWillebrand (hoạt tính) | 450.000 |
| 1256 | 03C3.1.HH45 | Định lượng yếu tố kháng Xa | 246.000 |
| 1257 | 03C3.1.HH33 | Định lượng yếu tố Thrombomodulin | 201.000 |
| 1258 | 04C5.1.325 | Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) | 310.000 |
| 1259 | 04C5.1.326 | Định lượng yếu tố VIII hoặc yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX | 224.000 |
| 1260 | 04C5.1.324 | Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI | 280.000 |
| 1262 | 04C5.1.328 | Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) | 1.040.000 |
| 1263 | 03C3.1.HH36 | Định lượng yếu tố: PAI-1 hoặcPAI-2 | 201.000 |
| 1264 | 03C3.1.HH38 | Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) | 201.000 |
| 1265 | 03C3.1.HH39 | Định lượng β – Thromboglobulin (βTG) | 201.000 |
| 1266 | 03C3.1.HH90 | Định nhóm máu A1 | 33.600 |
| 1267 | 04C5.1.287 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu | 22.400 |
| 1268 | 04C5.1.288 | Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 20.100 |
| 1269 | 04C5.1.286 | Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy | 38.000 |
| 1270 | 04C5.1.347 | Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu | 56.000 |
| 1271 | 04C5.1.291 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương | 28.000 |
| 1272 | 04C5.1.290 | Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu | 44.800 |
| 1273 | 04C5.1.289 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động | 36.900 |
| 1274 | 04C5.1.337 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ | 50.400 |
| 1275 | 04C5.1.336 | Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard hoặcScangel | 84.000 |
| 1276 | 03C3.1.HH101 | Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) | 179.000 |
| 1277 | 03C3.1.HH100 | Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) | 151.000 |
| 1278 | 03C3.1.HH94 | Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) | 190.000 |
| 1279 | 03C3.1.HH89 | Định nhóm máu hệ Rh (D yếu , D từng phần) | 168.000 |
| 1280 | 04C5.1.292 | Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá | 30.200 |
| 1281 | 03C3.1.HH88 | Định nhóm máu khó hệ ABO | 201.000 |
| 1282 | Định tính ức chế yếu tố VIIIc hoặc IX | 224.000 | |
| 1283 | Định type HLA cho 1 locus (Locus A, hoặc Locus B, hoặc Locus C, hoặc Locus DR, hoặcLocus DQ) bằng kỹ thuật PCR-SSP | 1.250.000 | |
| 1284 | Định type HLA độ phân giải cao cho 1 locus (A, B, C, DR, DQ, DP) bằng kỹ thuật PCR-SSO | 1.884.000 | |
| 1285 | Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) ức chế tiểu cầu (ROTEM-FIBTEM) hoặc ức chế tiêu sợi huyết (ROTEM-APTEM) hoặc trung hòa heparin (ROTEM-HEPTEM) | 530.000 | |
| 1286 | Đo độ đàn hồi cục máu (ROTEM: Rotation ThromboElastoMetry) nội sinh (ROTEM-INTEM) hoặc ngoại sinh (ROTEM-EXTEM) | 404.000 | |
| 1287 | 04C5.1.329 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP hoặc Collgen | 106.000 |
| 1288 | 04C5.1.330 | Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin hoặc Epinephrin hoặc Arachidonic Acide hoặc thrombin | 201.000 |
| 1289 | Đo độ nhớt (độ quánh) máu toàn phần hoặc huyết tương hoặc dịch khác (tính cho một loại) | 50.400 | |
| 1290 | Giải trình tự gen bằng phương pháp NGS (giá tính cho 01 gen) | 8.000.000 | |
| 1291 | Giải trình tự gen bằng phương pháp Sanger (giá tính cho 01 gen) | 6.700.000 | |
| 1292 | 04C5.1.279 | Hemoglobin Định lượng (bằng máy quang kế) | 29.100 |
| 1293 | Hiệu giá kháng thể miễn dịch (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 443.000 | |
| 1294 | 03C3.1.HH104 | Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B hoặc Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) | 39.200 |
| 1296 | 04C5.1.281 | Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) | 25.700 |
| 1297 | 04C5.1.278 | Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) | 63.800 |
| 1298 | 03C3.1.HH5 | Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) | 67.200 |
| 1299 | Huyết đồ bằng hệ thống tự động hoàn toàn (có nhuộm lam) | 145.000 | |
| 1300 | 03C3.1.HH20 | Lách đồ | 56.000 |
| 1301 | Lọc bạch cầu trong khối hồng cầu | 561.000 | |
| 1302 | Lympho cross match bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2.174.000 | |
| 1303 | 03C3.1.HH12 | Máu lắng (bằng máy tự động) | 33.600 |
| 1304 | 04C5.1.283 | Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) | 22.400 |
| 1305 | 04C5.1.334 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 109.000 |
| 1306 | 04C5.1.332 | Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard hoặc Scangel); | 78.400 |
| 1307 | 04C5.1.333 | Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) | 117.000 |
| 1308 | 03C3.1.HH27 | Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) | 28.000 |
| 1309 | Nghiệm pháp sinh Thromboplastin (T.G.T: Thromboplastin Generation Test) | 289.000 | |
| 1310 | 03C3.1.HH28 | Nghiệm pháp von-Kaulla | 50.400 |
| 1311 | 04C5.1.307 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu | 89.600 |
| 1312 | 04C5.1.308 | Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf | 99.600 |
| 1313 | 03C3.1.HH4 | Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động | 39.200 |
| 1314 | 03C3.1.HH13 | Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Perls) | 33.600 |
| 1315 | 04C5.1.309 | Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) | 89.600 |
| 1316 | 04C5.1.305 | Nhuộm Peroxydase (MPO) | 75.000 |
| 1317 | 03C3.1.HH15 | Nhuộm Phosphatase acid | 72.800 |
| 1318 | 03C3.1.HH14 | Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu | 67.200 |
| 1319 | 03C3.1.HH19 | Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương | 78.400 |
| 1320 | 03C3.1.HH18 | Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương | 78.400 |
| 1321 | 04C5.1.306 | Nhuộm sudan den | 75.000 |
| 1322 | Nuôi cấy cụm tế bào gốc (colony forming culture) | 1.273.000 | |
| 1323 | OF test (test sàng lọc Thalassemia) | 46.100 | |
| 1324 | Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch máu ngoại vi, hoặc dịch khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker) | 384.000 | |
| 1325 | Phân tích dấu ấn hoặc CD hoặc marker miễn dịch mẫu tủy xương, hoặc mẫu hạch, hoặc mẫu tổ chức khác bằng kỹ thuật flow cytometry (cho 1 dấu ấn hoặc CD hoặc marker) | 417.000 | |
| 1326 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) | 72.600 | |
| 1327 | Phản ứng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 72.600 | |
| 1328 | Phản ứng hòa hợp tiểu cầu (Kỹ thuật pha rắn) | 53.700 | |
| 1329 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 220C (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 66.000 | |
| 1330 | 03C3.1.HH17 | Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm) | 28.000 |
| 1331 | Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh không phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 280.000 | |
| 1332 | Phát hiện chất ức chế đường đông máu nội sinh phụ thuộc thời gian và nhiệt độ | 350.000 | |
| 1333 | Phát hiện đảo đoạn intron22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR | 1.358.000 | |
| 1334 | Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP | 584.000 | |
| 1335 | Phát hiện kháng đông đường chung | 85.900 | |
| 1336 | Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen) | 237.000 | |
| 1337 | Phát hiện kháng thể kháng tiểu cầu bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 2.115.000 | |
| 1338 | Rửa hồng cầu hoặc tiểu cầu bằng máy ly tâm lạnh | 132.000 | |
| 1339 | 03C3.1.HH102 | Sàng lọc kháng thể bất thường (kỹ thuật ống nghiệm) | 89.600 |
| 1340 | Sàng lọc kháng thể bất thường (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy bán tự động hoặc tự động) | 237.000 | |
| 1341 | 04C5.1.284 | Sức bền thẩm thấu hồng cầu | 36.900 |
| 1342 | 03C3.1.HH106 | Gạn tế bào máu hoặc huyết tương điều trị | 850.000 |
| 1343 | 03C3.1.HH11 | Tập trung bạch cầu | 28.000 |
| 1344 | 03C3.1.HH50 | Test đường + Ham | 67.200 |
| 1345 | 04C5.1.282 | Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) | 16.800 |
| 1346 | 04C5.1.297 | Thời gian Howell | 30.200 |
| 1347 | 04C5.1.348 | Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) | 47.000 |
| 1348 | 04C5.1.295 | Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) | 12.300 |
| 1349 | Thời gian máu đông | 12.300 | |
| 1351 | 04C5.1.301 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công | 53.700 |
| 1352 | 04C5.1.302 | Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động | 61.600 |
| 1353 | 03C3.1.HH24 | Thời gian thrombin (TT) | 39.200 |
| 1354 | 03C3.1.HH23 | Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) | 39.200 |
| 1355 | 03C3.1.HH54 | Thử phản ứng dị ứng thuốc | 72.800 |
| 1356 | 03C3.1.HH108 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn | 2.550.000 |
| 1357 | 03C3.1.HH107 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi | 2.550.000 |
| 1358 | 03C3.1.HH109 | Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương | 3.050.000 |
| 1359 | Tinh dịch đồ | 308.000 | |
| 1360 | 03C3.1.HH10 | Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu | 33.600 |
| 1361 | 03C3.1.HH9 | Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) | 16.800 |
| 1362 | 04C5.1.319 | Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công | 35.800 |
| 1363 | 03C3.1.HH8 | Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) | 16.800 |
| 1364 | 04C5.1.294 | Tìm tế bào Hargraves | 62.700 |
| 1365 | 03C3.1.HH25 | Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh | 78.400 |
| 1366 | 03C3.1.HH26 | Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh | 112.000 |
| 1367 | 04C5.1.323 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) | 103.000 |
| 1368 | 04C5.1.280 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) | 35.800 |
| 1369 | 03C3.1.HH3 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser | 44.800 |
| 1370 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm tự động | 39.200 | |
| 1371 | 04C5.1.335 | Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard hoặc scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp hoặc gián tiếp dương tính) | 430.000 |
| 1372 | 03C3.1.HH105 | Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con | 89.600 |
| 1373 | 03C3.1.HH121 | Xác định gen bằng kỹ thuật FISH | 3.300.000 |
| 1374 | 03C3.1.HH61 | Xác định gen bệnh máu ác tính bằng RT-PCR | 850.000 |
| 1375 | Xác định gen bệnh máu bằng kỹ thuật cIg FISH (giá tính cho 1 gen) | 4.116.000 | |
| 1376 | Xác định kháng nguyên c của hệ của nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 107.000 | |
| 1377 | Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 111.000 | |
| 1378 | Xác định kháng nguyên c của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 82.300 | |
| 1379 | Xác định kháng nguyên C của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 125.000 | |
| 1381 | Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 87.400 | |
| 1382 | Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật ống nghiệm) | 111.000 | |
| 1383 | Xác định kháng nguyên E của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 110.000 | |
| 1384 | Xác định kháng nguyên e của hệ nhóm máu Rh (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 125.000 | |
| 1385 | Xác định kháng nguyên Fya của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 115.000 | |
| 1386 | Xác định kháng nguyên Fyb của hệ nhóm máu Duffy (Kỹ thuật Scangel hoặc Gelcard trên máy tự động) | 149.000 | |
| 1387 | 03C3.1.HH91 | Xác định kháng nguyên H | 33.600 |
| 1388 | Xác định kháng nguyên Jka của hệ nhóm máu Kidd | 201.000 | |
| 1389 | Xác định kháng nguyên Jkb của hệ nhóm máu Kidd | 200.000 | |
| 1390 | Xác định kháng nguyên k của hệ nhóm máu Kell | 58.400 | |
| 1391 | Xác định kháng nguyên K của hệ nhóm máu Kell | 102.000 | |
| 1392 | Xác định kháng nguyên Lea của hệ nhóm máu Lewis | 171.000 | |
| 1393 | Xác định kháng nguyên Leb của hệ nhóm máu Lewis | 199.000 | |
| 1394 | Xác định kháng nguyên Lua của hệ nhóm máu Lutheran | 159.000 | |
| 1395 | Xác định kháng nguyên Lub của hệ nhóm máu Lutheran | 89.600 | |
| 1396 | Xác định kháng nguyên M của hệ nhóm máu MNS | 147.000 | |
| 1397 | Xác định kháng nguyên N của hệ nhóm máu MNS | 164.000 | |
| 1398 | Xác định kháng nguyên nhóm máu hệ hồng cầu bằng phương pháp sinh học phân tử (giá cho một loại kháng nguyên) | 1.466.000 | |
| 1399 | Xác định kháng nguyên S của hệ nhóm máu MNS | 213.000 | |
| 1400 | Xác định kháng nguyên s của hệ nhóm máu MNS | 55.700 | |
| 1401 | Xét nghiệm CD55/59 bạch cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) | 861.000 | |
| 1402 | Xét nghiệm CD55/59 hồng cầu (chẩn đoán bệnh Đái huyết sắc tố) niệu kịch phát ban đêm) | 558.000 | |
| 1403 | 03C3.1.HH63 | Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA | 280.000 |
| 1404 | 03C3.1.HH113 | Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan | 430.000 |
| 1405 | Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia) – Ab) | 1.761.000 | |
| 1406 | Xét nghiệm HIT (Heparin Induced Thrombocytopenia)- IgG) | 1.761.000 | |
| 1407 | Xét nghiệm HLA-B27 bằng kỹ thuật Flow-cytometry | 384.000 | |
| 1408 | Xét nghiệm lựa chọn đơn vị máu phù hợp (10 đơn vị máu trong 3 điều kiện 220C, 370C, kháng globulin người) bằng phương pháp Scangel hoặcGelcard | 453.000 | |
| 1409 | 04C5.1.349 | Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương | 330.000 |
| 1410 | Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen/ADP trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col/ADP) | 852.000 | |
| 1411 | Xét nghiệm PFA (Platelet Funtion Analyzer) bằng Collagen hoặcEpinephrine trên máy tự động (Tên khác: PFA bằng Col hoặcEpi) | 852.000 | |
| 1412 | 04C5.1.285 | Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) | 33.600 |
| 1413 | 03C3.1.HH115 | Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ | 1.750.000 |
| 1414 | 04C5.1.304 | Xét nghiệm tế bào hạch | 47.000 |
| 1415 | 04C5.1.303 | Xét nghiệm tế bào học tủy xương | 143.000 |
| 1416 | 03C3.1.HH59 | Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em | 490.000 |
| 1417 | Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch tủy xương cho một dấu ấn (marker) trên máy nhuộm tự động. | 937.000 | |
| 1419 | Xét nghiệm xác định đột biến thalassemia (phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-thalassemia hoặc 22 đột biến β-thalasemia) | 4.349.000 | |
| 1420 | 03C3.1.HH62 | Xét nghiệm xác định gen Hemophilia | 1.050.000 |
| III | Hóa sinh | ||
| Máu | |||
| 1454 | 03C3.1.HS5 | ACTH | 79.500 |
| 1455 | 03C3.1.HS6 | ADH | 143.000 |
| 1456 | 03C3.1.HS23 | ALA | 90.100 |
| 1457 | 03C3.1.HS46 | Alpha FP (AFP) | 90.100 |
| 1458 | 03C3.1.HS78 | Alpha Microglobulin | 95.400 |
| 1459 | 03C3.1.HS3 | Amoniac | 74.200 |
| 1460 | 03C3.1.HS70 | Anti – TG | 265.000 |
| 1461 | Anti – TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) định lượng | 201.000 | |
| 1462 | 03C3.1.HS34 | Apolipoprotein A/B (1 loại) | 47.700 |
| 1463 | 03C3.1.HS20 | Benzodiazepam (BZD) | 37.100 |
| 1464 | 03C3.1.HS51 | Beta – HCG | 84.800 |
| 1465 | 03C3.1.HS38 | Beta2 Microglobulin | 74.200 |
| 1466 | 04C5.1.340 | BNP (B – Type Natriuretic Peptide) | 572.000 |
| 1467 | 04C5.1.320 | Bổ thể trong huyết thanh | 31.800 |
| 1468 | 03C3.1.HS65 | CA 125 | 137.000 |
| 1469 | 03C3.1.HS63 | CA 15 – 3 | 148.000 |
| 1470 | 03C3.1.HS62 | CA 19-9 | 137.000 |
| 1471 | 03C3.1.HS64 | CA 72 -4 | 132.000 |
| 1472 | 04C5.1.312 | Ca++ máu | 15.900 |
| 1473 | 03C3.1.HS25 | Calci | 12.700 |
| 1474 | 03C3.1.HS12 | Calcitonin | 132.000 |
| 1475 | 03C3.1.HS43 | Catecholamin | 212.000 |
| 1476 | 03C3.1.HS50 | CEA | 84.800 |
| 1477 | 03C3.1.HS32 | Ceruloplasmin | 68.900 |
| 1478 | 03C3.1.HS28 | CK-MB | 37.100 |
| 1479 | 03C3.1.HS37 | Complement 3 (C3) hoặc 4 (C4) (1 loại) | 58.300 |
| 1480 | 03C3.1.HS7 | Cortison | 90.100 |
| 1481 | C-Peptid | 169.000 | |
| 1482 | 03C3.1.HS4 | CPK | 26.500 |
| 1483 | CRP định lượng | 53.000 | |
| 1484 | 03C3.1.HS31 | CRP hs | 53.000 |
| 1485 | 03C3.1.HS60 | Cyclosporine | 318.000 |
| 1486 | 03C3.1.HS66 | Cyfra 21 – 1 | 95.400 |
| 1487 | 04C5.1.311 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) | 28.600 |
| 1488 | 03C3.1.HS69 | Digoxin | 84.800 |
| 1489 | Định lượng 25OH Vitamin D (D3) | 286.000 | |
| 1490 | Định lượng Alpha1 Antitrypsin | 63.600 | |
| 1491 | Định lượng Anti CCP | 307.000 | |
| 1492 | Định lượng Beta Crosslap | 137.000 | |
| 1493 | 04C5.1.315 | Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… | 21.200 |
| 1494 | 04C5.1.313 | Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…(mỗi chất) | 21.200 |
| 1495 | Định lượng Cystatine C | 84.800 | |
| 1496 | Định lượng Ethanol (cồn) | 31.800 | |
| 1497 | Định lượng Free Kappa niệu hoặc huyết thanh | 513.000 | |
| 1498 | Định lượng Free Lambda niệu hoặc huyết thanh | 513.000 | |
| 1499 | Định lượng Gentamicin | 95.400 | |
| 1500 | Định lượng Methotrexat | 392.000 | |
| 1501 | Định lượng p2PSA | 678.000 | |
| 1502 | Định lượng sắt chưa bão hòa huyết thanh | 74.200 | |
| 1503 | 04C5.1.314 | Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh | 31.800 |
| 1504 | Định lượng Tobramycin | 95.400 | |
| 1505 | Định lượng Tranferin Receptor | 106.000 | |
| 1506 | 04C5.1.316 | Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol | 26.500 |
| 1507 | Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) | 26.500 | |
| 1508 | Đo hoạt độ P-Amylase | 63.600 | |
| 1509 | Đo khả năng gắn sắt toàn thể | 74.200 | |
| 1510 | 04C5.1.346 | Đường máu mao mạch | 23.300 |
| 1511 | E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) | 180.000 | |
| 1512 | 03C3.1.HS10 | Erythropoietin | 79.500 |
| 1513 | 03C3.1.HS52 | Estradiol | 79.500 |
| 1514 | 03C3.1.HS48 | Ferritin | 79.500 |
| 1515 | 03C3.1.HS67 | Folate | 84.800 |
| 1516 | Free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) | 180.000 | |
| 1517 | 03C3.1.HS54 | FSH | 79.500 |
| 1518 | 03C3.1.HS30 | Gama GT | 19.000 |
| 1519 | 03C3.1.HS8 | GH | 159.000 |
| 1520 | 03C3.1.HS77 | GLDH | 95.400 |
| 1521 | 03C3.1.HS1 | Gross | 15.900 |
| 1522 | 03C3.1.HS76 | Haptoglobin | 95.400 |
| 1523 | 04C5.1.351 | HbA1C | 99.600 |
| 1524 | 03C3.1.HS75 | HBDH | 95.400 |
| 1525 | HE4 | 296.000 | |
| 1526 | 03C3.1.HS57 | Homocysteine | 143.000 |
| 1527 | 03C3.1.HS35 | IgA hoặcIgG hoặcIgM hoặcIgE (1 loại) | 63.600 |
| 1528 | Inhibin A | 233.000 | |
| 1529 | 03C3.1.HS49 | Insuline | 79.500 |
| 1530 | 03C3.1.HS74 | Kappa định tính | 95.400 |
| 1531 | 03C3.1.HS42 | Khí máu | 212.000 |
| 1532 | 03C3.1.HS72 | Lactat | 95.400 |
| 1533 | 03C3.1.HS73 | Lambda định tính | 95.400 |
| 1534 | 03C3.1.HS29 | LDH | 26.500 |
| 1535 | 03C3.1.HS53 | LH | 79.500 |
| 1536 | 03C3.1.HS36 | Lipase | 58.300 |
| 1537 | 03C3.1.HS2 | Maclagan | 15.900 |
| 1538 | 03C3.1.HS58 | Myoglobin | 90.100 |
| 1539 | 03C3.1.HS21 | Ngộ độc thuốc | 63.600 |
| 1540 | 03C3.1.HS18 | Nồng độ rượu trong máu | 29.600 |
| 1541 | NSE (Neuron Specific Enolase) | 190.000 | |
| 1542 | 03C3.1.HS19 | Paracetamol | 37.100 |
| 1543 | 04C5.1.321 | Phản ứng cố định bổ thể | 31.800 |
| 1544 | 03C3.1.VS7 | Phản ứng CRP | 21.200 |
| 1545 | 03C3.1.HS14 | Phenytoin | 79.500 |
| 1546 | 04C5.1.344 | PLGF | 720.000 |
| 1547 | 03C3.1.HS71 | Pre albumin | 95.400 |
| 1548 | 04C5.1.339 | Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) | 402.000 |
| 1549 | 04C5.1.338 | Pro-calcitonin | 392.000 |
| 1550 | 03C3.1.HS56 | Progesteron | 79.500 |
| 1551 | 04C5.1.342 | PRO-GRP | 344.000 |
| 1552 | 03C3.1.HS55 | Prolactin | 74.200 |
| 1553 | 03C3.1.HS47 | PSA | 90.100 |
| 1554 | PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) | 84.800 | |
| 1555 | 03C3.1.HS61 | PTH | 233.000 |
| 1556 | 03C3.1.HS17 | Quinin hoặc Cloroquin hoặc Mefloquin | 79.500 |
| 1557 | 03C3.1.HS39 | RF (Rheumatoid Factor) | 37.100 |
| 1558 | 03C3.1.HS22 | Salicylate | 74.200 |
| 1559 | 04C5.1.341 | SCC | 201.000 |
| 1560 | 04C5.1.345 | SFLT1 | 720.000 |
| 1561 | 03C3.1.HS44 | T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 (1 loại) | 63.600 |
| 1562 | 04C5.1.343 | Tacrolimus | 713.000 |
| 1563 | 04C5.1.350 | Testosteron | 92.200 |
| 1564 | 03C3.1.HS15 | Theophylin | 79.500 |
| 1565 | 03C3.1.HS11 | Thyroglobulin | 174.000 |
| 1566 | 03C3.1.HS13 | TRAb định lượng | 402.000 |
| 1567 | 03C3.1.HS41 | Transferin hoặc độ bão hòa tranferin | 63.600 |
| 1568 | 03C3.1.HS16 | Tricyclic anti depressant | 79.500 |
| 1569 | 03C3.1.HS59 | Troponin T/I | 74.200 |
| 1570 | 03C3.1.HS45 | TSH | 58.300 |
| 1571 | 03C3.1.HS68 | Vitamin B12 | 74.200 |
| 1572 | 04C5.1.310 | Xác định Bacturate trong máu | 201.000 |
| 1573 | 04C5.1.317 | Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm…) | 25.400 |
| 1574 | 04C5.1.318 | Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt) | 25.400 |
| Nước tiểu | |||
| 1575 | 03C3.2.4 | Amphetamin (định tính) | 42.400 |
| 1576 | 04C5.2.364 | Amylase niệu | 37.100 |
| 1577 | 04C5.2.358 | Calci niệu | 24.300 |
| 1578 | 04C5.2.357 | Catecholamin niệu (HPLC) | 413.000 |
| 1579 | Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) | 159.000 | |
| 1580 | 04C5.2.360 | Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu | 28.600 |
| 1581 | 03C3.2.8 | DPD | 190.000 |
| 1582 | 03C3.2.7 | Dưỡng chấp | 21.200 |
| 1583 | 04C5.2.366 | Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính | 23.300 |
| 1584 | 04C5.2.367 | Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén định lượng | 89.000 |
| 1585 | 04C5.2.369 | Hydrocorticosteroid định lượng | 38.100 |
| 1586 | 03C3.2.5 | Marijuana định tính | 42.400 |
| 1587 | 03C3.2.2 | Micro Albumin | 42.400 |
| 1588 | 04C5.2.368 | Oestrogen toàn phần định lượng | 31.800 |
| 1589 | 03C3.2.3 | Opiate định tính | 42.400 |
| 1590 | 04C5.2.359 | Phospho niệu | 20.100 |
| 1591 | 04C5.2.370 | Porphyrin định tính | 47.700 |
| 1592 | 03C3.2.6 | Protein Bence – Jone | 21.200 |
| 1593 | 04C5.2.361 | Protein niệu hoặc đường niệu định lượng | 13.700 |
| 1594 | 04C5.2.362 | Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis | 42.400 |
| 1595 | 04C5.2.371 | Tế bào hoặc trụ hay các tinh thể khác định tính | 3.100 |
| 1596 | 03C3.2.1 | Tổng phân tích nước tiểu | 37.100 |
| 1597 | 04C5.2.372 | Tỷ trọng trong nước tiểu hoặc pH định tính | 4.700 |
| 1598 | 04C5.2.363 | Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu | 15.900 |
| 1599 | 04C5.2.365 | Xentonic hoặc sắc tố mật hoặc muối mật hoặc urobilinogen | 6.300 |
| Phân | |||
| 1600 | 04C5.3.375 | Amilase hoặc Trypsin hoặc Mucinase định tính | 9.500 |
| 1601 | 04C5.3.373 | Bilirubin định tính | 6.300 |
| 1602 | 04C5.3.374 | Canxi, Phospho định tính | 6.300 |
| 1603 | 04C5.3.377 | Urobilin, Urobilinogen: Định tính | 6.300 |
| E | THĂM DÒ CHỨC NĂNG | ||
| 1774 | 04C3.1.182 | Đặt và thăm dò huyết động | 4.532.000 |
| 1775 | 03C3.7.3.8 | Điện cơ (EMG) | 126.000 |
| 1776 | 03C3.7.3.9 | Điện cơ tầng sinh môn | 136.000 |
| 1777 | 04C6.427 | Điện não đồ | 69.600 |
| 1778 | 04C6.426 | Điện tâm đồ | 45.900 |
| 1779 | 03C3.7.3.6 | Điện tâm đồ gắng sức | 187.000 |
| 1780 | 03C1.42 | Đo áp lực đồ bàng quang | 124.000 |
| 1781 | 03C1.43 | Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo | 134.000 |
| 1782 | Đo áp lực thẩm thấu niệu | 27.700 | |
| 1783 | Đo áp lực bàng quang bằng cột nước | 473.000 | |
| 1784 | Đo áp lực bàng quang bằng máy niệu động học | 1.954.000 | |
| 1785 | Đo áp lực bàng quang ở người bệnh nhi | 1.896.000 | |
| 1786 | Đo áp lực hậu môn trực tràng | 907.000 | |
| 1787 | DƯ-MDLS | Đo biến đổi thể tích toàn thân – Body Plethysmography | 827.000 |
| 1788 | 03C2.1.90 | Đo các chỉ số niệu động học | 2.282.000 |
| 1789 | DƯ-MDLS | Đo các thể tích phổi – Lung Volumes | 2.774.000 |
| 1790 | Đo chỉ số ABI (Chỉ số cổ chân hoặc cánh tay) | 67.800 | |
| 1791 | 04C6.429 | Đo chức năng hô hấp | 142.000 |
| 1792 | Đo đa ký giấc ngủ | 2.298.000 | |
| 1794 | DƯ-MDLS | Đo FeNO | 382.000 |
| 1795 | DƯ-MDLS | Đo khuếch tán phổi – Diffusion Capacity | 1.316.000 |
| 1797 | Đo vận tốc lan truyền sóng mạch | 67.800 | |
| 1798 | 03C3.7.3.7 | Holter điện tâm đồ hoặc huyết áp | 191.000 |
| 1799 | 04C6.428 | Lưu huyết não | 40.600 |
| 1800 | Nghiệm pháp dung nạp glucose cho bệnh nhân thường | 128.000 | |
| 1801 | Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén | 158.000 | |
| 1802 | Nghiệm pháp kích Synacthen | 411.000 | |
| 1803 | Nghiệm pháp nhịn uống | 581.000 | |
| 1804 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều cao | 407.000 | |
| 1805 | Nghiệm pháp ức chế bằng Dexamethason liều thấp | 247.000 | |
| 1806 | 04C6.434 | Test dung nạp Glucagon | 37.400 |
| 1807 | Test Glucagon gián tiếp (Định lượng C – Peptid thời điểm 0’ và 6’ sau tiêm) | 203.000 | |
| 1808 | 03C3.7.3.1 | Test Raven/ Gille | 22.700 |
| 1809 | 03C3.7.3.3 | Test tâm lý BECK/ ZUNG | 17.700 |
| 1810 | 03C3.7.3.2 | Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS | 27.700 |
| 1811 | 04C6.432 | Test thanh thải Creatinine | 58.800 |
| 1812 | 04C6.433 | Test thanh thải Ure | 58.800 |
| 1813 | 03C3.7.3.5 | Test trắc nghiệm tâm lý | 27.700 |
| 1814 | 03C3.7.3.4 | Test WAIS/ WICS | 32.700 |
| 1815 | 04C6.435 | Thăm dò các dung tích phổi | 246.000 |
| 1816 | 03C2.1.37 | Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim | 1.900.000 |
| 1817 | 04C6.431 | Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) | 32.100 |
| 1818 | 04C6.430 | Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan | 32.100 |
| Các thủ thuật còn lại khác | |||
| 1819 | Thủ thuật loại đặc biệt | 680.000 | |
| 1820 | Thủ thuật loại I | 263.000 | |
| 1821 | Thủ thuật loại II | 165.000 | |
| 1822 | Thủ thuật loại III | 85.200 |


